Đẽo cày giữa đường, Ếch ngồi đáy giếng, Con mối và con kiến
Thực hành tiếng Việt trang 10
Một số câu tục ngữ Việt Nam
Thực hành tiếng Việt trang 13
Con hổ có nghĩa
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống
Kể lại một truyện ngụ ngôn
Củng cố, mở rộng bài 6
Cuộc chạm trán trên đại dương
Thực hành tiếng Việt trang 34
Đường vào trung tâm vũ trụ
Thực hành tiếng Việt trang 41
Dấu ấn Hồ Khanh
Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử
Thảo luận về vai trò của công nghệ với đời sống con người
Củng cố, mở rộng bài 7
Thủy tiên tháng Một
Thực hành tiếng Việt trang 83
Lễ rửa làng của người Lô Lô
Bản tin về hoa anh đào
Thực hành tiếng Việt trang 90
Viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động
Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động
Củng cố mở rộng bài 9
Câu 1
NGHĨA CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT THÔNG DỤNG VÀ NGHĨA CỦA NHỮNG TỪ CÓ YẾU TỐ HÁN VIỆT ĐÓ
Câu 1 (trang 90, SGK Ngữ văn 7 tập 2)
Phương pháp giải:
Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
- Với yếu tố tín, ta có thể nghĩ đến các từ mà yếu tố đó hiện diện như: uy tín, tín nhiệm, tín tâm, thư tín,.....
- Với yếu tố ngưỡng, ta có thể nghĩ đến các từ mà yếu tố đó hiện diện như: chiêm ngưỡng, ngưỡng mộ,....
=> Dù có nhiều nghĩa khác nhau nhưng khi kết hợp lại hai yếu tố tín và ngưỡng thì ta có thể xác định rằng Tín trong tín ngưỡng là tin tưởng, ngưỡng trong tín ngưỡng là kính mến.
Câu 2
Câu 2 (trang 90, SGK Ngữ văn 7 tập 2)
Phương pháp giải:
Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Từ cần xác định nghĩa | Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự | Nghĩa của từng yếu tố | Nghĩa chung của từ | |
Bản sắc | Bản | Bản chất, bản lĩnh, nguyên bản | 1. Sườn núi 2. To lớn 3. Tấm, miếng 4: vốn có | Màu sắc tự nhiên, vốn có |
sắc | Sắc thái, sắc độ, sắc tố… | 1. Màu sắc 2. Sắc lệnh 3. Bủn xỉn | ||
Ưu tư | Ưu | Ưu tú, ưu việt, ưu tiên… | 1. Lo âu, lo lắng 2. hơn, xuất sắc | Lo nghĩ |
Tư | Tư duy, tương tư, tư thục | 1. Nhớ, mong 2. sản xuất 3. làm không mệt mỏi | ||
Truyền thông | Truyền | Truyền thống, tuyên truyền | 1. từ chỗ ngày sang chỗ kia 2. ra lệnh gọi vào 3. dẫn, tiếp | Là phương tiện đem thương hiệu đến với gần khách hàng |
thông | Thông tin, thông thạo |
|
Unit 5: Food and Drink
Đề thi học kì 2
Bài 7. Thế giới viễn tưởng
CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Ngữ Văn lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Văn - Kết nối tri thức Lớp 7
Lý thuyết Văn Lớp 7
SBT Văn - Cánh diều Lớp 7
SBT Văn - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Văn - Kết nối tri thức Lớp 7
Soạn văn chi tiết - Cánh diều Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều Lớp 7
Soạn văn chi tiết - CTST Lớp 7
Soạn văn siêu ngắn - CTST Lớp 7
Soạn văn chi tiết - KNTT Lớp 7
Tác giả - Tác phẩm văn Lớp 7
Văn mẫu - Cánh Diều Lớp 7
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành văn Lớp 7