Bài 22. Cơ thể sinh vật
Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào
Bài 24. Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào
Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật
Bài 26. Khóa lưỡng phân
Bài 27. Vi khuẩn
Bài 28. Thực hành: làm sữa chua và quan sát vi khuẩn
Bài 29. Virus
Bài 30. Nguyên sinh vật
Bài 31. Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật
CH tr 45 19.1
Quan sát Hình 19.1 SGK KHTN 6, nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 19.1 SGK KHTN 6:
Lời giải chi tiết:
Thành phần chính của tế bào:
Màng tế bào: bao bọc tế bào chất và tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Tế bào chất: là nơi xảy ra các hoạt động trao đổi chất của tế bào (hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng, tạo ra các chất để tăng trưởng, ...)
Nhân: nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
CH tr 46 19.2
Trên màng tế bào có nhiều lỗ nhỏ li ti. Em hãy dự đoán xem vai trò của những lỗ nhỏ này là gì?
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Các lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào có chức năng kết nối giữa môi trường bên trong và môi trường bên ngoài của tế bào; Giúp tế bào có thể trao đổi và vận chuyển các chất với môi trường bên ngoài.
CH tr 46 19.3
Vẽ hình dạng, cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào ô trống dưới đây. Ghi chú thích tên và các thành phần của tế bào vào hình vẽ.
Phương pháp giải:
Vẽ đơn giản cấu trúc của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực theo Hình 19.2 SGK KHTN 6.
Lời giải chi tiết:
CH tr 46 19.4
So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
- Điểm giống nhau: ………………
- Điểm khác nhau:
Tế bào nhân sơ | Tế bào nhân thực |
…………………………………………………………………………………… | …………………………………………………………………………………… |
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 19.2 SGK KHTN 6:
Lời giải chi tiết:
- Điểm giống nhau: Thành phần có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: màng tế bào, tế bào chất
- Điểm khác nhau:
CH tr 46 19.5
Quan sát Hình 19.3 SGK KHTN 6, lập bảng so sánh cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật.
- Điểm giống nhau: ………………
- Điểm khác nhau:
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 19.3 SGK KHTN 6 và nêu những điểm khác biệt cơ bản giữa 2 loại tế bào này.
Lời giải chi tiết:
CH tr 47 19.6
Những điểm khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật có liên quan gì đến hình thức dinh dưỡng của chúng? Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật?
Phương pháp giải:
Dựa vào sự khác nhau trong cấu tạo tế bào ở thực vật và động vật.
Lời giải chi tiết:
- Điểm khác nhau lớn giữa thực vật và giới động vật là tế bào thực vật có thành tế bào và lục lạp.
+ Thực vật có lục lạp chứa diệp lục có khả năng hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời, thực hiện quá trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. Do đó thực vật là sinh vật tự dưỡng.
+ Động vật không có lục lạp, không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nên chúng phải ăn các sinh vật khác nên động vật là sinh vật dị dưỡng.
- Thành tế bào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật.
CH tr 47 19.7
Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp.
Phương pháp giải:
Quan sát Hình 19.3 SGK KHTN 6 và nối từng ý ở cột A với chức năng của chúng ở cột B cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
1 - c và d; 2 - a và h; 3 - b và e; 4 - g và i; 5 - l; 6 - k; 7 - m.
CH tr 48 19.8
Điều nào sẽ xảy ra nếu tế bào bị mất nhân?
Phương pháp giải:
Nhân tế bào là nơi chứa vật chất di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
Lời giải chi tiết:
Nếu tế bào bị mất nhân, tế bào không thể hoạt động như một thể thống nhất, mất khả năng trao đổi chất với môi trường, điều hòa, xử lí thông tin … và tế bào sẽ chết.
CH tr 48 19.9
Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là
A. tế bào chất. B. nhân. C. màng tế bào. D. thành tế bào.
Phương pháp giải:
Nhân tế bào là nơi chứa vật chất di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Unit 3: Friends
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - CÁNH DIỀU SIÊU NGẮN
Unit 2: School
Chủ đề 5: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG - SBT
SGK KHTN - Cánh Diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Cánh Diều Lớp 6
SBT KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6