Unit 9: Our sports day - SBT Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Complete and say.

 

       y

a. Januar_

b. Februar_

c. Jul_

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thành và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

a. January (tháng Một)

b. February (tháng Hai)

c. July (tháng Ba)

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle. Then say.

 


 

1. My birthday is in ________.

a. February                             

b. July

2. Is your sports day in ____________?

a. July                                     

b. January

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.

 

3. Lời giải chi tiết

1. b          2. b

 

Bài nghe:

1. My birthday is in July.

(Sinh nhật tôi vào tháng Bảy.)

2. Is your sports day in January?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra trong tháng Một phải không?)

A Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look, complete and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

1. October2. November3. December4. September

 

1. Our sports day is in October.

(Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Mười.)

2. Their sports day is in November.

(Ngày thể thao của họ là vào tháng 11.)

3. His sports day is in December.

(Ngày thể thao của anh ấy là vào tháng 12.)

4. Her sports day is in September.

(Ngày thể thao của cô ấy là vào tháng Chín.)

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

a. play football on sports dayb. your sports day
c. Julyd. in the playground

 

1. Is your sports day in______________?

2. When’s ______________?

3. We _____________.

4. They roller skate_______________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2.b3.a4.d

 

1. Is your sports day in July?

(Có phải ngày thể thao của bạn diễn ra trong tháng 7 không?)

2. When’s your sports day?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra khi nào?)

3. We play football on sports day.

(Chúng tôi chơi bóng đá vào ngày thể thao.)

4. They roller skate in the playground.

(Họ trượt patin trong sân chơi.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match.

 

1. Is your sports day in October?a. It’s in the school playground.
2. When’s your sports day?b. Yes, it is.
3. Where’s your sports day?c. We play sports and games.
4. What do you do on sports day?d. It’s in May.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. b2. d4. a5. c

 

1. A: Is your sports day in October?

   B: Yes, it is.

2. A: When’s your sports day?

    B: It’s in May.

3. A: Where’s your sports day?

    B: It’s in the school playground.

4. A: What do you do on sports day?

    B: We play sports and games.

Tạm dịch

1. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?

   B: Vâng, đúng vậy.

2. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?

   B: Đó là vào tháng Năm.

3. A: Ngày thể thao của bạn đâu rồi?

   B: Nó ở trong sân chơi của trường.

4. A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?

   B: Chúng tôi chơi thể thao và trò chơi.

C

1. Nội dung câu hỏi

Listen and number.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh số.

 

3. Lời giải chi tiết

1. d2. a3. b4. c

 

Bài nghe:

1. A: Is your sports day in November?

    B: Yes, it is.

2. A: Is your sports day in July?

    B: No, it isn't. It's in September.

3. A: When's your sports day?

    B: It's in December.

4. A. When's your sports day?

    B: It's in June.

Tạm dịch:

1. A: Tháng 11 có phải là ngày hội thể thao của bạn không?

   B: Vâng, đúng vậy.

2. A: Tháng 7 có phải là ngày hội thể thao của bạn không?

   B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Chín.

3. A: Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?

   B: Đó là vào tháng 12.

4. A. Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?

   B: Đó là vào tháng sáu. 

D

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

1. A: Is your sports day in June?

    B: Yes, it is.

2. A: Is your sports day in October?

    B: No, it isn’t.

3. A: When’s your sports day?

    B: It’s in November.

Tạm dịch

1. A: Tháng 6 có phải là ngày thể thao của bạn không?

   B: Vâng, đúng vậy.

2. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?

   B: Không, không phải vậy.

3. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?

   B: Đó là vào tháng 11.

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle.

 

A: Is your sports day in August?

B: (1)_______________ it isn't.

A: (2)____________ your sports day?

B: It's in June.

A: (3)______________ do you do on sports day?

B: We (4) __________football, basketball and volleyball.

1. a. Yesb. No
2. a. Where’sb. When’s
3. a. Whatb. When
4. a. dob. play

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh tròn.

 

3. Lời giải chi tiết

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

A: Is your sports day in August?

B: No, it isn't.

A: When’s your sports day?

B: It's in June.

A: What do you do on sports day?

B: We play football, basketball and volleyball.

Tạm dịch:

A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 8 không?

B: Không, không phải vậy.

A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?

B: Đó là vào tháng sáu.

A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?

B: Chúng tôi chơi bóng đá, bóng rổ và bóng chuyền.

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Read and match.

My name is Tony. I study at Little Bear Primary School. This is a picture of our school sports day. It is in May. My friends and I play some sports and games. Katie and Tom roller skate. Ann and Bill play basketball. Andy and I play football. We love our sports day.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. a3. b

 

Tạm dịch:

Tôi tên là Tony. Tôi học tại trường tiểu học Little Bear. Đây là hình ảnh về ngày hội thể thao của trường chúng tôi. Đó là vào tháng Năm. Bạn bè của tôi và tôi chơi một số môn thể thao và trò chơi. Katie và Tom trượt patin. Ann và Bill chơi bóng rổ. Andy và tôi chơi bóng đá. Chúng tôi yêu ngày thể thao của chúng tôi.

 

F Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Make sentences.

 

1. sports day / When's / their ?

2. Our / is / sports day / in September.

3. basketball / on sports day / play / They.

4. your sports day / Is/ in August.

 

2. Phương pháp giải

Đặt các câu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. When’s their sports day?

(Khi nào là ngày hội thể thao của họ?)

2. Our sports day is in September.

(Ngày hội thể thao của chúng tôi là vào tháng Chín.)

3. They play basketball on sports day.

(Họ chơi bóng rổ vào ngày hội thể thao.)

4. Is your sports day in August?

(Có phải ngày hội thể thao của bạn vào tháng 8 không?)

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Let’s write.

My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in_______________. Ben_______________. Linh ________________. Nam and Minh____________________. Lucy and I_____________________.

 

2. Phương pháp giải

Hãy viết.

 

3. Lời giải chi tiết

My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in November. Ben is roller skating. Linh is cycling. Nam and Minh are playing football. Lucy and I are playing badminton.

(Tên tôi là Mai. Đây là một hình ảnh của ngày thể thao của chúng tôi. Nó diễn ra vào tháng mười một. Ben đang trượt patin. Linh đang đạp xe. Nam và Minh đang chơi bóng đá. Lucy và tôi đang chơi cầu lông.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved