A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete and say.
a. m_sic
b. S_nday
c. f_n
2. Phương pháp giải
Hoàn thành và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. music (âm nhạc)
b. Sunday (Chủ Nhật)
c. fun (vui vẻ)
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
1. We listen to music on Saturdays.
2. I do housework on Sundays.
2. Phương pháp giải
Lắng nghe và lặp lại.
1. We listen to music on Saturdays.
2. I do housework on Sundays.
Tạm dịch:
1. Chúng tôi nghe nhạc vào thứ Bảy hàng tuần.
2. Tôi làm việc nhà vào Chủ nhật hàng tuần.
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. Monday | 2. study | 3. Saturdays | 4. listen to music |
1. It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
2. I study at school on Thursdays. (Tôi đi học ở trường vào thứ Năm hàng tuần.)
3. I stay at home on Saturdays. (Tôi ở nhà vào thứ Bảy hàng tuần.)
4. I listen to music on Sundays. (Tôi nghe nhạc vào Chủ Nhật hàng tuần.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. housework | b. on Saturdays | c. What day | d. Friday |
1. ___________is it today?
2. It’s________.
3. What do you do ____________?
4. I do______________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành câu
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. b | 4. a |
1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
2. It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
3. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ Bảy hàng tuần?)
4. I do housework. (Tôi làm việc nhà.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. What day is it today? | a. I stay at home. |
2. What do you do on Tuesdays? | b. I go to school at seven o’clock. |
3. What time do you go to school? | c. It’s Tuesday. |
4. What do you do on Sundays? | d. I study at school. |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. b | 4. a |
1. c
A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
2. d
A: What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ Ba hàng tuần?)
B: I study at school. (Tôi học ở trường.)
3. b
A: What time do you go to school? (Mấy giờ bạn đi học?)
B: I go to school at seven o’clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)
4. a
A: What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào Chủ nhật hàng tuần?)
B: I stay at home. (Tôi ở nhà)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn
3. Lời giải chi tiết
1. b 2. a
Bài nghe:
1.
A: Is it Thursday today?
B: No, it isn’t.
A: What day is it today?
B: It’s Friday.
2.
A: What day is it today?
B: It’s Sunday.
A: What do you do on Sundays?
B: I listen to music.
Tạm dịch:
1.
A: Hôm nay là thứ Năm phải không?
B: Không, không phải vậy.
A: Hôm nay là ngày mấy?
B: Hôm nay là thứ Sáu.
2.
A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm nay là Chủ nhật.
A: Bạn làm gì vào Chủ nhật?
B: Tôi nghe nhạc.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. Tuesday 2. go to school
1.
A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
2.
What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ Năm hàng tuần?)
B: I go to school. (Tôi đi học.)
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
Mondays | music | study | today | What |
A: What day is it (1) __________?
B: It's Monday.
A: What do you do on (2) ___________?
B: I (3) __________at school.
A: (4) ___________do you do on Sundavs?
B: I listen to (5)____________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. today | 2. Mondays | 3. study | 4. What | 5. music |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A: What day is it today?
B: It's Monday.
A: What do you do on Mondays?
B: I study at school.
A: What do you do on Sundavs?
B: I listen to music.
Tạm dịch:
A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm nay là thứ Hai.
A: Bạn làm gì vào thứ Hai?
B: Tôi học ở trường.
A: Bạn làm gì vào những ngày Chủ Nhật?
B: Tôi nghe nhạc.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and tick True or False.
Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.
True | False | |
1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.) | ||
2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần) | ||
3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.) | ||
4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.) |
2. Phương pháp giải
Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. True | 3. True | 4. False |
Tạm dịch:
Xin chào. Tên tôi là Mai. Hôm nay là thứ ba. Đó là một ngày học. Tôi và bạn Linh đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, chúng tôi ở nhà. Chúng tôi làm bài tập về nhà vào ngày thứ Bảy. Chúng tôi làm việc nhà và nghe nhạc vào Chủ Nhật.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. today/ is it/ What day?
2. Tuesday/ It/ is.
3. What/ on Thursdays/ do you do?
4. go to school/ on Thursdays/ I.
2. Phương pháp giải
Đặt câu.
3. Lời giải chi tiết
1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
2. It is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
3. What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ Năm?)
4. I go to school on Thursdays. (Tôi đi học vào thứ Năm.)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
Hi. My name is____________. Today is _____________. I ___________ from Mondays to Fridays. At the weekend, I stay at home. I_____________ on Saturdays. I _______________on Sundays.
2. Phương pháp giải
Viết để hoàn thành câu
3. Lời giải chi tiết
Hi. My name is Minh. Today is Friday. I go to school from Mondays to Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV and listen to music on Sundays.
Tạm dịch:
Chào. Tôi tên là Minh. Hôm nay là thứ Sáu. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV và nghe nhạc vào Chủ Nhật.
CHỦ ĐỀ 1. ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
SGK Hoạt động trải nghiệm 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Unit 4: Wonderful Jobs
Unit 6. Where's your school?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4