Unit 5: Things we can do - SBT Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 2
D Bài 2
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 2
D Bài 2
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Complete and say.

y         n

a. _es

b. _ose

c. _ellow

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thành và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

a. yes (có)

b. nose (mũi)

c. yellow (màu vàng)

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.


 

1. A: Do you like this yellow car?

    B: No, I don’t.

2. A: Can you find the nurse?

    B: Yes. Here she is.

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

 
3. Lời giải chi tiết

1. A: Do you like this yellow car?

   B: No, I don’t.

2. A: Can you find the nurse?

   B: Yes. Here she is.
 

Tạm dịch: 

1. A: Bạn có thích chiếc xe màu vàng này không?

    B: Tôi không.

2. A: Bạn có thể tìm thấy y tá không?

    B: Có. Cô ấy đây rồi.

A Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look, complete and read.

1. She can d_______ a flower.

2. He can r_______ s__________ very well.

3. My dad can play the g__________.

4. My little sister can’t r_________ a bike.

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1. draw 

2. roller skate 

3. guitar 

4. ride

 

1. She can draw a flower.

(Cô ấy có thể vẽ một bông hoa.)

2. He can roller skate very well.

(Cô ấy có thể trượt pa-tin rất giỏi.)

3. My dad can play the guitar.

(Bố tôi có thể chơi đàn ghi-ta.)

4. My little sister can’t ride a bike.

(Em gái tôi không thể đi xe đạp.)

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi 

Read and complete.

 

a. she can play the guitar

b. cook

c. can’t ride a horse

d. your brother cook

 

1. Can you ___________?

2. My dad ______________.

3. Can ________________?

4. My mum can’t play the piano, but _____________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. b

2. c

3. d

4. a

 

1. Can you cook?

(Bạn có thể nấu ăn không?)

2. My dad can’t ride a horse.

(Bố tôi không thể cưỡi ngựa.)

3. Can your brother cook?

(Anh trai bạn có thể nấu ăn không?)

4. My mum can’t play the piano, but she can play the guitar.

(Mẹ tôi không thể chơi đàn piano, nhưng bà ấy có thể chơi đàn ghi-ta.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match.

1. Can you swim?

a. Yes, she can.

2. Can your brother ride a bike?

b. No, they can’t.

3. Can she ride a horse?

c. Yes, I can.

4. Can they roller skate?

d. No, he can’t.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c

2. d

3. a

4. b

1. c

A: Can you swim?

B: Yes, I can.

2. d

A: Can your brother ride a bike?

B: No, he can’t.

3. a

A: Can she ride a horse?

B: Yes, she can.

4. b

A: Can they roller skate?

B: No, they can’t.

Tạm dịch: 

1.

A: Bạn có biết bơi không?

B: Vâng, tôi có thể.

2.

A: Anh trai của bạn có thể đi xe đạp không?

B: Không, anh ấy không thể.

3.

A: Cô ấy có thể cưỡi ngựa không?

B: Vâng, cô ấy có thể.

4.

A: Họ có thể trượt patin không?

B: Không, họ không thể.

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and number.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh số

 

3. Lời giải chi tiết

1. d

2. c

3. b

4. a

 

 

Bài nghe:

1. My brother can play the piano very well.

2. My little brother can’t ride a bike.

3. A: Can he play the piano?

   B: No, he can’t. He can’t play the piano, but he can play the guitar.

4. A: Can he cook?

    B: Yes, he can. He can cook very well.

Tạm dịch: 

1. Anh trai tôi có thể chơi piano rất giỏi.

2.  Em trai của tôi không thể đi xe đạp.

3. A: Anh ấy có thể chơi piano không?

    B: Không, anh ấy không thể. Anh ấy không thể chơi piano, nhưng anh ấy có thể chơi guitar.

4. A: Anh ấy có thể nấu ăn không?

    B: Có, anh ấy có thể. Anh ấy có thể nấu ăn rất giỏi.

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. A: Can you play the piano?

    B: Yes, I can.

2. A: Can your sister cook?

    B: Yes, she can.

    A: Can your brother cook?

    B: No, he can’t.

Tạm dịch: 

1. A: Bạn có thể chơi piano không?

    B: Vâng, tôi có thể.

2. A: Em gái của bạn có thể nấu ăn không?

    B: Vâng, cô ấy có thể.

    A: Anh trai của bạn có thể nấu ăn không?

    B: Không, anh ấy không thể.

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

but 

piano 

play 

you 

 

A: What are you doing?

B: I’m playing the (1)____________.

A: It’s great!

B: Can you (2)______________ the piano?

A: No, I can’t. (3)_____________ I can play the guitar.

B: Wonderful! There’s a music club at our school. Do (4)_______________ want to join?

A: Yes, I’d love to!

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành

 

3. Lời giải chi tiết

1. piano

2. play

3. but

4. you

 

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

A: What are you doing?

B: I’m playing the piano.

A: It’s great!

B: Can you play the piano?

A: No, I can’t. But I can play the guitar.

B: Wonderful! There’s a music club at our school. Do you want to join?

A: Yes, I’d love to!

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tôi đang chơi piano.

A: Thật tuyệt!

B: Bạn có thể chơi piano không?

A: Không, tôi không thể. Nhưng tôi có thể chơi guitar.

B: Tuyệt vời! Có một câu lạc bộ âm nhạc ở trường của chúng tôi. Bạn có muốn tham gia không?

A: Có chứ, tôi rất thích!

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle.

Hello. My name is Lan. I have a brother and a sister. My brother can swim very well. My sister likes music. She can play the guitar and she can play the piano. I can't swim and I can't play the guitar, but I can cook very well. I love cooking! 

1. How many brothers and sisters does Lan have? (Lan có bao nhiêu anh chị em?)

a. Two brothers and one sister. (Hai anh trai và một em gái.)

b. One brother and one sister. (Một anh trai và một chị gái.)

2. Can Lan's brother swim? (Anh của Lan có biết bơi không?)

a. Yes, he can. (Có, anh ấy có thể.)

b. No, he can't. (Không, anh ấy không thể.)

3. Can Lan's sister play the piano? (Chị của Lan có thể chơi piano không?)

a. Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

b. No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)

4. Can Lan play the guitar? (Lan có thể chơi ghi-ta không?)

a. Yes, she can. (Có, cô ấy có thể.)

b. No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh tròn.
 

3. Lời giải chi tiết

1. b

2. a

3. a

4. b

 

Tạm dịch: 

Xin chào. Tôi tên là Lan. Tôi có một anh trai và một chị gái. Anh trai tôi có thể bơi rất tốt. Chị gái tôi thích âm nhạc. Cô ấy có thể chơi guitar và cô ấy có thể chơi piano. Tôi không biết bơi và tôi không thể chơi ghi-ta, nhưng tôi có thể nấu ăn rất ngon. Tôi thích nấu ăn!

F Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Make sentences.

1. draw/ She/ can/ very well.

2. ride a bike/ can’t/ He.

3. sing/ She can/ and dance.

4. My little brother can’t/ can roller skate/ he/ but/ ride a horse.

 

2. Phương pháp giải

Đặt câu.

 

3. Lời giải chi tiết:

1. She can draw very well.

(Cô ấy có thể vẽ rất đẹp.)

2. He can’t ride a bike.

(Anh ấy không thể đi xe đạp.)

3. She can sing and dance.

(Cô ấy có thể hát và nhảy.)

4. My little brother can’t ride a horse, but he can roller skate.

(Em trai tôi không thể cưới ngựa nhưng em ấy có thể trượt pa-tin.)

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Let’s write.

 

Hi. My name is ______________. I can ______________ and I can ____________. This is my __________. He/ She can ___________, but he/ she can’t ____________.

 
2. Phương pháp giải
 
Hãy cùng viết.
 

3. Lời giải chi tiết

Hi. My name is Trong. I can play the guitar and I can swim. This is my friend, Tien. He can ride a horse, but he can’t roller skate.

Tạm dịch: 

Xin chào. Tôi tên là Trọng. Tôi có thể chơi guitar và tôi có thể bơi. Đây là bạn của tôi, Tiến. Anh ấy có thể cưỡi ngựa, nhưng anh ấy không thể trượt patin.


 
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved