VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2

Bài 76: Tìm phân số của một số - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 86
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 87
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 87
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 87
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 88
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 88
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 88
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 86
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 87
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 87
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 87
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 88
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 88
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 88

Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 86

1. Nội dung câu hỏi

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Chân trời sáng tạo

Bài toán: Rổ cà chua có 15 quả, lấy ra 23 số quả trong rổ.

Hỏi đã lấy ra bao nhiêu quả cà chua?

- Tìm hiểu vấn đề

Tìm ...... của ...... quả cà chua.

- Lập kế hoạch

Cách làm của em (hay nhóm em)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Viết vào chỗ chấm

Ví dụ 1: Tìm 23 của 15.

Cách 1   Cách 2
15 : …… × ……. = ……   15 × ...... = ……….

Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó …………… phân số đã cho.

Ví dụ 2: Tính 56 của 18.

…… × ……. = ……

56 của 18 là ………..

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

- Tìm hiểu vấn đề

Tìm 23 của 15 quả cà chua.

- Lập kế hoạch

Chia 15 quả cà chua thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Chân trời sáng tạo

Đã lấy ra số quả cà chua: 15 : 3 × 2 = 10 (quả)

Ví dụ 1: Tìm 23 của 15.

Cách 1   Cách 2
15 : 3 × 2 = 10   15 × 23 = 10

Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số đã cho.

Ví dụ 2: Tính 56 của 18.

18 × 56 = 15

56 của 18 là 15

 

Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 87

1. Nội dung câu hỏi

Tính.

a) 14 của 12b) 35 của 20

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

c) 58 của 32d) 47 của 35

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 14 của 12   b) 35 của 20
12 x 14 = 3   20 x 35 = 12
c) 58 của 32   d) 47 của 35
32 x 58 = 20   35 x 47 = 20

 

Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 87

1. Nội dung câu hỏi

Tính.

a) 34 của 24 kgb) 512 của 60 l

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

c) 310 của 1 000 gd) 27 của 56 m2

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 34 của 24 kgb) 512 của 60 l
24 x 34 = 18 (kg)60 x 512 = 25 (l)
c) 310 của 1 000 gd) 27 của 56 m2
1 000 x 310 = 300 (g)56 x 27 = 16 (m2)

 

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 87

1. Nội dung câu hỏi

Số?

a) Một đàn gà có 21 con, trong đó 17 số con gà là gà trống. Đàn gà đó có …… con gà trống.

b) Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng 52 số vỉ trứng vịt. Trên kệ có ……. vỉ trứng gà.

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Một đàn gà có 21 con, trong đó 17 số con gà là gà trống. Đàn gà đó có 3 con gà trống.

b) Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng 52 số vỉ trứng vịt. Trên kệ có 30 vỉ trứng gà.

Giải thích

Số con gà trống là

21 × 17 = 3 (con)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3

b) Số vỉ trứng gà là

12 × 52 = 30 (vỉ trứng)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 30

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 88

1. Nội dung câu hỏi

 Số ?

a) 110 m = ……… dm7100 m = ……… cm631000 km = ……… m
b) 12 yến = ……… kg34 tạ = ……… kg310 kg = ……… g
c) 160 giờ = ……… phút56 phút = ……… giây14 thế kỉ = ……… năm

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 110 m = 1 dm7100 m = 7 cm631000 km = 63 m
b) 12 yến = 5 kg34 tạ = 75 kg310 kg = 300 g
c) 160 giờ = 1 phút56 phút = 50 giây14 thế kỉ = 25 năm

Giải thích

1 m = 10 dm = 100 cm

1 km = 1 000 m

1 yến = 10 kg; 1 tạ = 100 kg; 1 kg = 1 000g

1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm

 

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 88

1. Nội dung câu hỏi

 Sơn thu dọn đồ đạc và lau nhà trong 1 giờ, việc thu dọn đồ đạc mất 23 giờ. Hỏi Sơn lau nhà trong bao nhiêu phút?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

Cách 1:

Đổi: 1 giờ = 60 phút

Thời gian Sơn thu dọn đồ đạc là:

60 × 23 = 40 (phút)

Sơn lau nhà trong số phút là:

60 – 40 = 20 (phút)

Đáp số: 20 phút

Cách 2:

Sơn lau nhà trong số giờ là:

1 - 23 = 13 (giờ)

Đổi: 13 giờ = 20 phút.

Đáp số: 20 phút.

 

Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 88

1. Nội dung câu hỏi

 Lớp 4E có 1 872 000 đồng từ việc trồng rau và thu gom rác tái chế. Các bạn dự định dùng 1 200 000 đồng để mua quà tặng các bạn vùng cao, 34 số tiền còn lại để giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn, sau đó còn bao nhiêu tiền sẽ dùng để liên hoan. Tính số tiền dành cho việc liên hoan.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

Số tiền còn lại sau khi tặng các bạn vùng cao là:

1 872 000 – 1 200 000 = 672 000 (đồng)

Số tiền còn lại sau khi giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn là:

672 000 × 34 = 504 000 (đồng)

Số tiền còn lại dùng để liên hoan là:

672 000 – 504 000 = 168 000 (đồng)

Đáp số: 168 000 đồng.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved