Bài 1
Đặt tính rồi tính :
a) \(266,22 : 34\) ; b) \(483 : 35\) ;
c) \(91,08 : 3,6\) ; d) \(3: 6,25.\)
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép chia số thập phân.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Tính:
a) \((128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 \)
b) \(8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32\)
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có chứa phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ thì ta tính phép nhân, phép chia trước, phép
cộng và phép trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a) \((128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32\)
\(= 55,2 : 2,4 - 18,32\)
\(= 23 - 18,32 \)
\(= 4,68 \)
b) \(8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32\)
\(= 8,64 : 4,8 + 6,32 \)
\(= 1,8 + 6,32\)
\(= 8,12\)
Bài 3
Một động cơ mỗi giờ chạy hết \(0,5l\) dầu. Hỏi có \(120l\) dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?
Phương pháp giải:
Tính số giờ động cơ đó chạy được ta lấy số lít dầu chia cho số lít dầu tiêu thụ khi động cơ chạy \(1\) giờ.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
0,5 lít dầu: 1 giờ
120 lít dầu: ? giờ
Bài giải
Có \(120l\) dầu thì động cơ đó chạy được trong số giờ là:
\(120 : 0,5 = 240\) (giờ)
Đáp số: \(240\) giờ.
Bài 4
Tìm \(x\):
a) \(x– 1,27 = 13,5 : 4,5\)
b) \(x+ 18,7 = 50,5 : 2,5\)
c) \(x\times 12,5 = 6 \times 2,5\)
Phương pháp giải:
- Thực hiện tính tính kết quả vế phải.
- Tìm x bằng cách:
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Lời giải chi tiết:
a) \(x\;– 1,27 = 13,5 : 4,5 \)
\(x \;– 1,27 = 3 \)
\(x= 3 + 1,27\)
\(x= 4,27 \)
b) \(x+ 18,7 = 50,5 : 2,5 \)
\(x + 18,7 = 20,2\)
\(x = 20,2\; – 18,7 \)
\(x= 1,5\)
c) \(x \times 12,5 = 6 \times 2,5\)
\(x \times 12,5 = 15\)
\(x = 15: 12,5\)
\(x = 1,2\)
Tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 5
Chủ đề 1 : Khám phá máy tính
VBT TOÁN 5 - TẬP 1