Bài 1
Tính:
\(a)\;400 + 50 + 0,07;\) \(b)\;30 + 0,5 + 0,04;\)
\(c) \;100 + 7+ \dfrac{8}{100};\) \(d) \;35 + \dfrac{5}{10} + \dfrac{3}{100};\)
Phương pháp giải:
Đổi các phân số về dạng số thập phân sau đó thực hiện phép cộng các số thập phân.
Lời giải chi tiết:
a) \(400 + 50 + 0,07 = 450 + 0,07\)\( = 450,07;\)
b) \(30 + 0,5 + 0,04= 30,5 + 0,04\)\( = 30,54;\)
c) \(100 + 7+ \dfrac{8}{100} = 100 + 7 + 0,08\)\(= 107 + 0,08 = 107,08;\)
d) \(35 + \dfrac{5}{10} + \dfrac{3}{100}\)\( = 35 + 0,5 + 0,03 \)\(= 35,5 + 0,03 = 35,53.\)
Bài 2
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
\(4\dfrac{3}{5}\;...\; 4,35\) \(2\dfrac{1}{25}\;...\;2,2\)
\(14,09\;...\;14\dfrac{1}{10}\) \(7\dfrac{3}{20}\;...\; 7,15\)
Phương pháp giải:
Viết hỗn số dưới dạng số thập phân rồi so sánh các số thập phân.
Lời giải chi tiết:
+) \(4\dfrac{3}{5} =4\dfrac{{6}}{10}= 4,6\) ; mà \( 4,6>4,35\).
Vậy: \(4\dfrac{3}{5} > 4,35\);
+) \( 2\dfrac{1}{25}=2\dfrac{{4}}{{100}} = 2,04\); mà \( 2,04 < 2,2 \).
Vậy: \(2\dfrac{1}{25}< 2,2\);
+) \(14\dfrac{1}{10} = 14,1\); mà \( 14,1 > 14,09 \).
Vậy: \(14,09 < 14\dfrac{1}{10}\);
+) \(7\dfrac{3}{20} = 7\dfrac{{15}}{{100}} = 7,15\); mà \( 7,15 =7,15\).
Vậy: \(7\dfrac{3}{20} = 7,15\).
Bài 3
Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:
a) \(6,251 : 7\); b) \(33,14 : 58\); c) \(375,23 : 69\).
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính chia (lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương) sau đó ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu để tìm số dư của các phép chia đó.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Tìm \(x\):
\(a)\; 0,8 \times x = 1,2 \times 10\) \(b)\;210 : x = 14,92 \,– 6,52\)
\(c)\; 25 : x = 16 : 10\) \(d)\;6,2 \times x = 43,18 + 18,82\)
Phương pháp giải:
- Tính giá trị vế phải.
- Tìm \(x\) theo các quy tắc:
+) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Lời giải chi tiết:
a) \(0,8 \times x = 1,2 \times 10\)
\(0,8 \times x = 12\)
\(x = 12:0,8\)
\(x =15\)
b) \(210 : x = 14,92 \,– \,6,52\)
\(210 : x = 8,4 \)
\(x = 210 : 8,4 \)
\(x = 25 \)
c) \(25 : x = 16 : 10\)
\(25 : x = 1,6\)
\(x = 25 : 1,6\)
\(x=15,625\)
d) \(6,2 \times x = 43,18 + 18,82\)
\(6,2 \times x = 62\)
\(x = 62 : 6,2\)
\(x = 10\)
Tuần 11: Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Bài tập cuối tuần 31
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 5
CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài tập cuối tuần 33