Câu hỏi 1 - Mục Bài tập trang 117
1. Nội dung câu hỏi
Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là .
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là .
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là .
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là .
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là .
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Biểu thức có chứa chữ.
3. Lời giải chi tiết
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là
d) Giá trị của biểu thức a – b = a và a = 8 và b = 5 là
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là
Câu hỏi 2 - Mục Bài tập trang 117
1. Nội dung câu hỏi
Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) m = 10, n = 13, p = 20
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Biểu thức có chứa chữ.
3. Lời giải chi tiết
a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là:
5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.
b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là:
10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.
Câu hỏi 3 - Mục Bài tập trang 117
1. Nội dung câu hỏi
Số?
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Biểu thức có chứa chữ.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 4 - Mục Bài tập trang 118
1. Nội dung câu hỏi
a) Đọc và giải thích cho bạn:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, Chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật, S là diện tích của hình chữ nhật.
|
Ta có:
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
P = (a + b) × 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a × b
a, b cùng một đơn vị đo
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:
+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm)
+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm3)
b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm, b = 12 cm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
a = 35 km , b = 15 km
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
c) Áp dụng công thức trên để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm, b = 30 cm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b = 42 cm, b = 21 cm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Biểu thức có chứa chữ.
3. Lời giải chi tiết
a) HS trao đổi với bạn.
b)
+ a = 13 cm, b = 12 cm
P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)
+ a = 35 km, b = 15 km
P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)
c)
+ a = 60 cm, b = 30 cm
S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)
+ a = 42 cm, b = 21 cm
S = 42 × 21 = 882 (cm2)
Câu hỏi 5 - Mục Bài tập trang 118
1. Nội dung câu hỏi
Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, …
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Biểu thức có chứa chữ.
3. Lời giải chi tiết
Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là:
(27 + 19) × 2 = 92 (cm)
Bài tập cuối tuần 33
Chủ đề 2. Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Vùng Tây Nguyên
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần 1. Công nghệ và đời sống
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4