Câu hỏi 1 - Mục bài tập trang 7
1. Nội dung câu hỏi:
Trò chơi “Đố bạn”
- Viết tên các hình đã học:.............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Viết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Viết cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Viết tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học:
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
- Viết tên các hình đã học: hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
- Viết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông:
+ Để tìm chu vi của các hình tam giác, hình tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác, hình tứ giác đó.
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
+ Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài cạnh nhân với 4.
- Viết cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông:
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
+ Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Viết tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học:
Câu hỏi 2 - Mục bài tập trang 8
1. Nội dung câu hỏi:
a) Dùng ê-ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
- Các góc vuông là:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Góc không vuông là:
..........................................................................................................................................
b) Đo độ dài các cạnh sau rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
a) Dùng ê-ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
- Các góc vuông là:
+ Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
+ Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
+ Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
- Góc không vuông là:
+ Góc đỉnh S, cạnh SR, ST.
b) Đo độ dài các cạnh sau rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
Câu hỏi 2 - Mục bài tập trang 8
1. Nội dung câu hỏi:
a) Dùng ê-ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
- Các góc vuông là:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Góc không vuông là:
..........................................................................................................................................
b) Đo độ dài các cạnh sau rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
a) Dùng ê-ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
- Các góc vuông là:
+ Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
+ Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
+ Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
- Góc không vuông là:
+ Góc đỉnh S, cạnh SR, ST.
b) Đo độ dài các cạnh sau rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
Câu hỏi 3 - Mục bài tập trang 8
1. Nội dung câu hỏi:
Sơn mỗi mặt của từng khối hình bên bằng một màu khác nhau. Theo em cần bao nhiêu màu sơn để sơn hết các mặt của từng khối hình đó.
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
Khối hộp chữ nhật và khối lập phương đều có 6 mặt, vì mỗi mặt này đều được sơn bằng một màu khác nhau nên cần 6 màu để sơn hết các mặt của hình khối đó.
Câu hỏi 4 - Mục bài tập trang 8
1. Nội dung câu hỏi:
Đọc nhiệt độ ghi trên mỗi nhiệt kế sau:
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
Câu hỏi 5 - Mục bài tập trang
1. Nội dung câu hỏi:
Chọn thẻ ghi cân nặng thích hợp với mỗi hình vẽ sau:
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
Câu hỏi 6 - Mục bài tập trang 9
1. Nội dung câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
Hệ thống xử lí nước thải trong một cơ sở sản xuất mỗi ngày xử lí 36 000 l nước thải được chứa trong 4 chiếc bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít nước thải là:
A. 4 000 l B. 6 000 l C. 9 000 l D. 12 000 l
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Mỗi bể chứa số lít nước thải là:
36 000 : 4 = 9 000 (l)
Đáp số: 9 000 l nước thải
Câu hỏi 7 - Mục bài tập trang 9
1. Nội dung câu hỏi:
Quan sát sơ đồ các gian hàng của một Hội chợ về sản phẩm thủ công mĩ nghệ và cho biết gian hàng nào có diện tích lớn nhất.
2. Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức bài: Ôn tập về hình học và đo lường để trả lời.
3. Lời giải chi tiết:
Gian hàng gốm sứ có diện tích lớn nhất.
Review 2
Unit 18: What's your phone number?
Unit 11: How do we get to the hospital?
Bài 1. Nước Văn Lang
Phần Địa lí
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4