CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

10. Triệu và lớp triệu

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lý thuyết

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lý thuyết

Bài 1

Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.

Phương pháp giải:

Đếm lần lượt từ 1 triệu đến 10 triệu.

Lời giải chi tiết:

Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 chục triệu : 10 000 000                           2 chục triệu : 20 000 000

3 chục triệu:.................                              4 chục triệu:.................

5 chục triệu:.................                              6 chục triệu:.................

7 chục triệu:.................                              8 chục triệu:.................

9 chục triệu:.................                              1 trăm triệu: 100 000 000

2 trăm triệu:.................                              3 trăm triệu:.................

Phương pháp giải:

Dựa vào cách viết số 1 chục triệu, 2 chục triệu, 1 trăm triệu để viết tương tự với các số còn lại.

Lời giải chi tiết:

3 chục triệu: 30 000 000                            4 chục triệu: 40 000 000

5 chục triệu: 50 000 000                            6 chục triệu: 60 000 000

7 chục triệu: 70 000 000                            8 chục triệu: 80 000 000

9 chục triệu: 90 000 000                            1 trăm triệu: 100 000 000

2 trăm triệu: 200 000 000                          3 trăm triệu: 300 000 000

Bài 3

Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Mười lăm nghìn.                                        Năm mươi nghìn.

Ba trăm năm mươi.                                   Bảy triệu.

Sáu trăm.                                                    Ba mươi sáu triệu.

Một nghìn ba trăm.                                   Chín trăm triệu.

Phương pháp giải:

Viết các số đã cho theo các quy tắc đã học, sau đó đếm số chữ số và số chữ số 0 của số đó.

Lời giải chi tiết:

15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0;          50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0 ;

350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0;                7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0 ;

600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0;              36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0 ;

1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0;            900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0.

Bài 4

Viết theo mẫu:

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số tự nhiên, ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Lời giải chi tiết:

Lý thuyết

10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000.

10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000

10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100 000 000

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved