Bài 1
Viết theo mẫu :
Phương pháp giải:
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải chi tiết:
Bài 2
a) Đọc các số sau: 2453; 65 243; 762 543; 53 620.
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Phương pháp giải:
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải chi tiết:
a) Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục.
Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn.
Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm.
Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
Bài 3
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.
Lời giải chi tiết:
a) 4300 d) 180 715
b) 24 316 e) 307 421
c) 24 301 g) 999 999.
Bài 4
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... .
b) 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... .
c) 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... .
d) 399 940; 399 950; 399 960 ; ... ; ... ; ... .
e) 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... .
Phương pháp giải:
Dựa vào các số đã cho để xác định quy luật của dãy số đó, từ đó ta tìm được các số tiếp theo.
Ví dụ dãy a: hai số liền nhau hơn (hoặc kém) nhau 100 000 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000.
b) 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.
c) 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500.
d) 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.
e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
Chủ đề 1: Các phép tính với số tự nhiên
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
Bài 30. Tổng kết - VBT Lịch sử 4
Bài 28. Kinh thành Huế
Unit 10: Do they like fishing?
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4