Bài 1
Differences between varieties of English
(Sự khác nhau giữa những sự biến thể của tiếng Anh)
1. Read the chart and fill the blanks with the words from the box
(Đọc và điền các từ vào trong khung.)
UK | US |
flat | apartment |
taxi | cab |
(1) ____________ | candies |
football | (2) ____________ |
(3) ____________ | diaper |
(4) ____________ | sidewalk |
motorway | (5) ____________ |
(6) ____________ | subway |
(7) ____________ | garbage |
torch | (8) ____________ |
Lời giải chi tiết:
British English (Tiếng Anh – Anh) | American English (Tiếng Anh Mỹ) |
(1) sweets (đồ ngọt) | canndies |
football (bóng đá) | (2) soccer |
(3) nappy (tã / bỉm) | diaper |
(4) pavement (vỉa hè) | sidewalk |
motorway (đường cao tốc) | (5) highway |
(6) underground (đường ngầm) | subway |
(7) rubbish (rác) | garbage |
torch (đèn pin) | (8) flashlight |
Bài 2
2. Choose two varieties of English. Write a similar chart showing the differences in vocabulary between them.
(Chọn hai biến thể của tiếng Anh. Viết một sơ đồ tương tự thể hiện sự khác nhau về từ vựng giữa chúng.)
Lời giải chi tiết:
American English (Tiếng Anh Mĩ) | Indian English (Tiếng Anh Ấn) |
fix (sửa chữa) | repair |
wallet (ví) | purse |
cafeteria (căng tin) | canteen |
fall (mùa thu) | autumn |
smart (thông minh) | clever |
line (hàng, chuỗi) | queue |
Bài 3
3. Organise an exhibition of the charts you have made among your group or class members. Vote for the best.
(Tổ chức trưng bày những sơ đồ bạn đã làm trong nhóm hoặc các thành viên trong lớp. Bầu chọn cái tốt nhất.)
Bài 16: Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
Đề thi vào 10 môn Toán An Giang
Bài 1: Chí công vô tư
Bài 11