Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
'sunny It's 'sunny today.
'rainy I don't like 'rainy weather.
2. Phương pháp giải
Chú ý những từ được đánh dấu nháy đỏ là những từ mang trọng âm của câu.
3. Lời giải chi tiết
It’s sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
I don’t like rainy weather. (Tôi không thích trời mưa.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
1. It’s _____ in Ho Chi Minh City.
a. windy
b. sunny
c. rainy
2. I like _____ weather.
a. sunny
b. cloudy
c. windy
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. c 2. a
Bài nghe:
1. It’s rainy in Ho Chi Minh City.
(Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
2. I like sunny weather.
(Tớ thích trời nắng.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy đọc theo.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch:
Nắng, nắng, nắng.
Tôi thích những ngày nắng.
Nhiều mây, nhiều mây, nhiều mây.
Tôi không thích những ngày nhiều mây.
Gió, gió, gió.
Tôi thích những ngày có gió.
Mưa, mưa, mưa.
Tôi không thích những ngày mưa.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
Tạm dịch
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
2. Phương pháp giải
- What is the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?)
- Where do your family go? (Gia đình bạn đi đâu?)
- What do yoru parents want to buy? (Bố mẹ bạn muốn mua gì?)
- What does your brother/sister want to buy? (Anh/Em trai/Chị/Em gái của bạn muốn mua gì?)
3. Lời giải chi tiết
My family go shopping.
The weather is sunny today. My family want to go to the supermarket. My mother wants clothes. She is at the clothes shop. My father wants some food. He is at food stall. I want some books. I am at the bookshop. My brother wants some toys. He is at the toy store.
Tạm dịch:
Gia đình tôi đi mua sắm
Hôm nay trời nắng. Gia đình tôi muốn đi siêu thị. Mẹ tôi muốn quần áo. Bà ấy đang ở cửa hàng quần áo. Bố tôi muốn một ít thức ăn. Ông ấy đang ở gian hàng thực phẩm. Tôi muốn một vài cuốn sách. Tôi đang ở hiệu sách. Em trai tôi muốn vài món đồ chơi. Em ấy đang ở cửa hàng đồ chơi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Project.
2. Phương pháp giải
Dự án.
3. Lời giải chi tiết
It was sunny in Ha Noi last weekend. It’s rainy in Ha Noi today.
(Cuối tuần trước ở Hà Nội trời nắng. Hôm nay ở Hà Nội trời mưa.)
It was cloudy in Da Nang last weekend. It’s sunny in Da Nang today.
(Cuối tuần trước ở Đà Nẵng trời có mây. Hôm nay ở Đà Nẵng trời nắng.)
It was sunny in Vinh last weekend. It’s rainy in Vinh today.
(Cuối tuần trước ở Vinh trời nắng. Hôm nay ở Vinh trởi mưa.)
Chủ đề 6. Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Tìm hiểu bài đọc
Bài tập cuối tuần 10
Units 1 - 4 Review
Đề thi học kì 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4