SHS Tiếng Anh 4 - Global Success tập 2

Lesson 1 - Unit 20 - SHS Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look, listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

a.

Hi, Mai. Is Nam there? (Chào Mai. Nam có ở đây không?)

Yes, he is.  (Có đấy.)

b.

What's he doing? (Cậu ấy đang làm gì vậy?)

He’s building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Listen, point and say.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)

 

3. Lời giải chi tiết

a. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

b. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)

c. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

   He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)

d. What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

    She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Let’s talk.

 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)

 

3. Lời giải chi tiết

- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)

- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)

- What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

  She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and match.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. d3. a4. b

 

Bài nghe:

1. A: What is Mai doing? (Mai đang làm gì vậy?)

   B: She's telling a story. (Cô ấy đang kể chuyện.)

2. A: What is Ben doing? (Ben đang làm gì vậy?)

   B: He's putting up a tent. (Cậu ấy đang dựng lều.)

3. A: What is Lucy doing? (Lucy đang làm gì vậy?)

   B: She's taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

4. A: What is Nam doing? (Nam đang làm gì vậy?)

   B: He's building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Look, complete and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1. 

A: What’s he doing at the campsite? (Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: He’s telling a story. (Anh ấy đang kể một câu chuyện.)

2.

A: What’s she doing at the campsite? (Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: She’s building a campfire. (Cô ấy đang đốt lửa trại.)

3.

A: What’s he doing at the campsite? (Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

4.

A: What’s she doing at the campsite? (Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Let’s play.

 


 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Các em nhìn tranh, đoán xem các nhân vật trong tranh đang làm gì. Sử dụng những cấu trúc đã học. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved