VBT TOÁN 4 - TẬP 2

Bài 122 : Phép nhân phân số

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính (theo mẫu) :

Mẫu: \(\displaystyle {4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{4 \times 3} \over {5 \times 7}} = {{12} \over {35}}\) 

a) \(\displaystyle {4 \over 9} \times {1 \over 3}\)                         

b) \(\displaystyle {1 \over 5} \times {3 \over 8}\)

c) \(\displaystyle {1 \over 9} \times {1 \over 2}\)   

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle {4 \over 9} \times {1 \over 3} = {{4 \times 1} \over {9 \times 3}} = {4 \over {27}}\)

b) \(\displaystyle {1 \over 5} \times {3 \over 8} = {{1 \times 3} \over {5 \times 8}} = {3 \over {40}}\) 

c) \(\displaystyle {1 \over 9} \times {1 \over 2} = {{1 \times 1} \over {9 \times 2}} = {1 \over {18}}\)

Bài 2

Rút gọn rồi tính (theo mẫu) :

Mẫu: \(\displaystyle{7 \over 5} \times {2 \over 6} = {7 \over 5} \times {1 \over 3} = {{7 \times 1} \over {5 \times 3}} = {7 \over {15}}\)

a) \(\displaystyle{5 \over {15}} \times {{13} \over 8}\)               b) \(\displaystyle{{11} \over 7} \times {6 \over 8}\)             c) \(\displaystyle{6 \over 9} \times {2 \over 8}\)

Phương pháp giải:

Rút gọn các phân số thành phân số tối giản (nếu được), sau đó thực hiện phép nhân hai phân số như thông thường.

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle {5 \over {15}} \times {{13} \over 8} = {1 \over 3} \times {{13} \over 8} = {{1 \times 13} \over {3 \times 8}} \)\(\displaystyle = {{13} \over {24}}\)

b) \(\displaystyle {{11} \over 7} \times {6 \over 8} = {{11} \over 7} \times {3 \over 4} = {{11 \times 3} \over {7 \times 4}}\)\(\displaystyle  = {{33} \over {28}}\)

c) \(\displaystyle {6 \over 9} \times {2 \over 8} = {2 \over 3} \times {1 \over 4} = {{2 \times 1} \over {3 \times 4}} \)\(\displaystyle = {2 \over 12}= {1 \over 6}\)

Bài 3

Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(\displaystyle {8 \over 9}m\) và chiều rộng \(\displaystyle {7 \over {11}}m.\)

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức: Diện tích hình chữ nhật \(=\) chiều dài \(\times\) chiều rộng.

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình chữ nhật là:

\(\displaystyle {8 \over 9} \times {7 \over {11}} = {{56} \over {99}}\;(m^2)\)

      Đáp số : \(\displaystyle{{56} \over {99}}m^2.\)

Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tích của \(\displaystyle{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\) là :

A. \(\displaystyle{1 \over 6}\)                B. \(\displaystyle{2 \over 6}\)                C. \(\displaystyle{2 \over 8}\)               D. \(\displaystyle{1 \over 8}\)     

Phương pháp giải:

- Muốn tìm tích của \(\displaystyle{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\) ta thực hiện phép nhân hai phân số \(\displaystyle{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\).

- Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải chi tiết:

Ta có :  \(\displaystyle {1 \over 2} \times {1 \over 4} = {{1 \times 1} \over {2 \times 4}} = {1 \over {8}}\)

Chọn D.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved