VBT TOÁN 4 - TẬP 2

Bài 120 : Luyện tập

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính:

a) \(\displaystyle{{13} \over 3} - {7 \over 3}\)                                                b) \(\displaystyle{5 \over 6} - {2 \over 6}\)

c) \(\displaystyle{{23} \over 7} - {{12} \over 7}\)                                            d) \(\displaystyle{9 \over 5} - {4 \over 5}\)

Phương pháp giải:

Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. 

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle{{13} \over 3} - {7 \over 3} = {{13 - 7} \over 3} = {6 \over 3} = 2\)

b) \(\displaystyle{5 \over 6} - {2 \over 6} = {{5 - 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)

c) \(\displaystyle{{23} \over 7} - {{12} \over 7} = {{23 - 12} \over 7} = {{11} \over 7}\)

d) \(\displaystyle{9 \over 5} - {4 \over 5} = {{9 - 4} \over 5} = {5 \over 5} = 1\)

Bài 2

Tính:

a) \(\displaystyle{4 \over 9} - {1 \over 3}\)                                                  b) \(\displaystyle{{11} \over 6} - {2 \over 3}\)

c) \(\displaystyle{{12} \over 5} - {4 \over 7}\)                                              d) \(\displaystyle{7 \over 8} - {2 \over 7}\)

Phương pháp giải:

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. 

Lời giải chi tiết:

 a) \(\displaystyle{4 \over 9} - {1 \over 3} = {4 \over 9} - {3 \over 9} = {{4 - 3} \over 9} = {1 \over 9}\)

b) \(\displaystyle{{11} \over 6} - {2 \over 3} = {{11} \over 6} - {4 \over 6} = {{11 - 4} \over 6} = {7 \over 6}\)

c) \(\displaystyle{{12} \over 5} - {4 \over 7} = {{84} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {{84 - 20} \over {35}} \) \(\displaystyle= {{64} \over {35}}\)

d) \(\displaystyle{7 \over 8} - {2 \over 7} = {{49} \over {56}} - {{16} \over {56}} = {{49 - 16} \over {56}} \) \(\displaystyle= {{33} \over {56}}\)

Bài 3

Tính (theo mẫu).

Mẫu: \(\displaystyle2 - {3 \over 2} = {4 \over 2} - {3 \over 2} = {1 \over 2}\)

a) \(\displaystyle4 - {8 \over 5}\)                                b) \(\displaystyle{{16} \over 7} - 2\)

c) \(\displaystyle2 - {3 \over 8}\)                                d) \(\displaystyle{{25} \over 4} - 3\)

Phương pháp giải:

Viết số tự nhiên dưới dạng phân số thích hợp rồi thực hiện phép trừ hai trừ hai phân số như thông thường. 

Lời giải chi tiết:

 a) \(\displaystyle4 - {8 \over 5} = {{20} \over 5} - {8 \over 5} = {{20 - 8} \over 5} = {{12} \over 5}\)

b) \(\displaystyle{{16} \over 7} - 2 = {{16} \over 7} - {{14} \over 7} = {{16 - 14} \over 7} \) \(\displaystyle= {2 \over 7}\)

c) \(\displaystyle2 - {3 \over 8} = {{16} \over 8} - {3 \over 8} = {{16 - 3} \over 8} = {{13} \over 8}\)

d) \(\displaystyle{{25} \over 4} - 3 = {{25} \over 4} - {{12} \over 4} = {{25 - 12} \over 4} \) \(\displaystyle= {{13} \over 4}\)

Bài 4

Vườn rau nhà Hà có \(\displaystyle{2 \over 5}\) diện tích trồng rau cải, \(\displaystyle{3 \over 7}\) diện tích trồng su hào. Hỏi:

a) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?

b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?

Phương pháp giải:

a) Diện tích trồng rau cải và su hào \(=\) diện tích trồng rau cải \(+\) diện tích trồng su hào.

b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải \(=\) diện tích trồng su hào \(-\) diện tích trồng rau cải. 

Lời giải chi tiết:

a) Diện tích trồng rau cải và su hào là :

\(\displaystyle{2 \over 5} + {3 \over 7} = {{29} \over {35}}\) (diện tích vườn)

b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải là :

\(\displaystyle{3 \over 7} - {2 \over 5} = {1 \over {35}}\) (diện tích vườn)

                 Đáp số: a) \(\displaystyle{{29} \over {35}}\) diện tích vườn.

                              b) \(\displaystyle{1 \over {35}}\) diện tích vườn.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved