Bài 1
Bài 1
1. Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication.
(Chọn từ/ cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh về những cách giao tiếp khác nhau.)
communicating non-verbally with animals leaving a note using codes sending flowers | using signs painting a picture using body language using music |
Lời giải chi tiết:
1. using music: sử dụng âm nhạc
2. using signs: sử dụng dấu hiệu
3. leaving a note: để lại lời nhắn
4. painting a picture: vẽ một bức tranh
5. communicating non-verbally with animals: giao tiếp không lời nói với động vật
6. using codes: sử dụng mã
7. sending flower: gửi hoa
8. using body language: sử dụng cơ thể
Bài 2
Bài 2
2. Communication technology. Match the words with the definitions.
(Công nghệ giao tiếp. Nối những từ với những định nghĩa.)
1. chat room | a. An online discussion group in which you can leave messages or post questions. |
2. multimedia | b. A phone that uses a telephone line for transmission. |
3. landline phone | c. A device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone. |
4. smart phone | d. People join this Internet area to communicate online. The conversations are sent immediately and are visible to everyone there. |
5. message board | e. Multiple forms of communication on a computer including sounds, videos, video-conferencing, graphics, and texts. |
Lời giải chi tiết:
1 - d | 2 - e | 3 - b | 4 - c | 5 - a |
1 - d.
chat room - People join this Internet area to communicate online. The conversations are sent immediately and are visible to everyone there.
(phòng chát - Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.)
2 - e. multimedia - Multiple forms of communication on a computer including sounds, videos, video-conferencing, graphics, and texts.
(đa phương tiện - Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.)
3 - b. landline phone - A phone that uses a telephone line for transmission.
(điện thoại có dây - Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.)
4 - c. smart phone - A device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.
(điện thoại thông minh - Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.)
5 - a. message board - An online discussion group in which you can leave messages or post questions.
(Bảng tin nhắn - Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.)
Bài 3
Bài 3
3. Complete the diagram with the communication examples you have learnt so far. Some can be put in more than one category. Can you add more ideas?
(Hoàn thành biểu đồ với những ví dụ giao tiếp mà em từng học. Vài cái có thể được đặt trong hơn 1 loại. Em có thể thêm không?)
Lời giải chi tiết:
Forms of communication: (Những hình thức giao tiếp)
- Verbal (lời nói): meeting face-to-face (gặp mặt trực tiếp), video chatting (gọi qua video), discussion group (nhóm thảo luận)
- Non-verbal (phi ngôn ngữ): telepathy (thần giao cách cảm), painting a picture (vẽ tranh), music (âm nhạc)
- Multimedia (đa phương tiện): texting (nhắn tin), emailing (thư điện tử), social media (mạng xã hội), a video conference (họp qua video)
Bài 4
Bài 4
4. Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why?
(Tranh luận. Chọn ra một hoặc nhiều cặp hơn về cách giao tiếp. Cái nào tốt hơn? Tại sao?)
Lời giải chi tiết:
- Email vs Snail mail
I think email is better because it is so convenient and fast.
(Tôi nghĩ thư điện tử tốt hơn vì nó thuận tiện và nhanh.)
- Video conference vs f2f meeting
They are so convenient. People can contact directly and get the direct result.
(Chúng rất thuận tiện. Người ta có thể liên hệ trực tiếp và lấy kết quả trực tiếp.)
- Mobile phone vs Landline phone
I think mobile phone is better because it is so convenient and people can bring them to everywhere.
(Tôi nghĩ điện thoại di động tốt hơn vì nó thuận tiện và mọi người có thể mang nó đi.)
Bài 5
Bài 5
5. Mark the stress for the following words, then listen and repeat.
(Đánh dấu nhấn cho những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.)
1. competitive 2. infinitive 3. repetitive 4. positive | 5. ability 6. possibility 7. curiosity 8. nationality |
Lời giải chi tiết:
1. com'petitive (có tính cạnh tranh) | 2. in'finitive (nguyên mẫu) |
3. re'petitive (lặp đi lặp lại) | 4. 'positive (tích cực) |
5. a'bility (khả năng) | 6. possi'bility (khả năng) |
7. curi'osity (sự tò mò) | 8. natio'nality (quốc tịch) |
Bài 6
Bài 6
6. Fill the gaps with the words in 5 and practise saying the sentences. Then listen and check.
(Điền vào từng từ trong phần 5 và thực hành đọc các câu. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. What's his ? - He's Japanese .
2. Try not to use this word too often otherwise your text will become .
3. Sport can be either or non-competitive.
4. There's a good that they will win.
5. Her dancing is impressive!
Phương pháp giải:
nationality (n): quốc tịch
repetitive (adj): lặp lại
competitive (adj): tính cạnh tranh
possibility (n): khả năng xảy ra
ability (n): khả năng (năng lực)
Lời giải chi tiết:
1. nationality | 2. repetitive | 3. competitive |
4. possibility | 5. ability |
1. What’s his nationality? – He’s Japanese.
(Quốc tịch anh ấy là gì? — Anh ấy là người Nhật.)
2. Try not to use this word too often, otherwise, your text will become repetitive.
(Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.)
3. Sport can be either competitive or non-competitive.
(Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.)
4. There’s a good possibility that they will win.
(Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.)
5. Her dancing ability is impressive!
(Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!)
Từ vựng
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Bài 21
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
Unit 10: Communication in the future
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8