Câu 1
Nội dung câu hỏi:
Đọc các câu dưới đây và thực hiện yêu cầu.
- Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu ở cột A.
- Tìm thành phần được thêm vào mỗi câu ở cột B.
Phương pháp giải:
Em đọc các câu và thực hiện yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Nội dung câu hỏi:
Thành phần thêm vào mỗi câu ở cột B của bài tập 1 bổ sung thông tin gì cho câu?
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
- Để tìm đường cứu nước, Bác đã đi khắp năm châu, bốn biển.
=> Bổ sung thông tin mục đích
- Ngày 2 tháng 9 năm 1945, Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập.
=> Bổ sung thông tin thời gian
- Trong Phủ Chủ tịch, vườn cây Bác Hồ xanh tốt quanh năm.
=> Bổ sung thông tin nơi chốn
Câu 3
Nội dung câu hỏi:
Nhận xét các thành phần được thêm vào các câu ở cột B của bài tập 1.
a. Về vị trí.
b. Về dấu hiệu ngăn cách với chủ ngữ và vị ngữ.
Phương pháp giải:
Em nhận xét các thành phần được thêm vào các câu ở cột B của bài tập 1.
a. Về vị trí: đứng đầu câu, giữa câu hay cuối câu.
b. Về dấu hiệu ngăn cách với chủ ngữ và vị ngữ: ngăn cách bằng dấu câu nào.
Lời giải chi tiết:
a. Về vị trí: đứng đầu câu.
b. Về dấu hiệu ngăn cách với chủ ngữ và vị ngữ: ngăn cách bằng dấu phẩy.
Ghi nhớ
- Trạng ngữ là thành phần phụ của câu. Trạng ngữ bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, mục đích, nguyên nhân, phương tiện,... của sự việc nếu trong câu.
- Trạng ngữ thường đứng đầu câu, ngăn cách với hai thành phần chính của câu bằng dấu phẩy.
Câu 4
Nội dung câu hỏi:
Tìm trạng ngữ của các câu trong đoạn văn sau và cho biết mỗi trạng ngữ bổ sung thông tin gì cho câu.
Năm 938, trên sông Bạch Đằng, Ngô Quyền đã chỉ huy quân dân ta đánh bại quân Nam Hán. Sau chiến thắng oanh liệt đó, ông lên ngôi vua và chọn Cổ Loa làm kinh đô. Ngày nay, đền thờ và lãng Ngô Quyền ở thị xã Sơn Tây đã trở thành một địa chỉ du lịch tâm linh nổi tiếng.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn, tìm các trạng ngữ và cho biết mỗi trạng ngữ bổ sung thông tin gì: nơi chốn, thời gian, mục đích.
Lời giải chi tiết:
Trạng ngữ | Bổ sung thông tin |
Năm 938 | Thời gian |
Trên sông Bạch Đằng | Nơi chốn |
Sau chiến thắng oanh liệt đó | Thời gian |
Ngày nay | Thời gian |
Bài 1. Nước Văn Lang
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
Unit 4. When's your birthday?
Unit 4: School activities
Unit 6: Funny monkeys!
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4