Cùng em học Toán 2 - Tập 2
Cùng em học Toán 2 - Tập 2

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 34, 35

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}a)\;1 \times 3 =  \ldots \\3 \times 1 =  \ldots \end{array}\)            \(\begin{array}{l}5 \times 1 =  \ldots \\1 \times 5 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}2 \times 1 =  \ldots \\1 \times 2 =  \ldots  \end{array}\)            \(\begin{array}{l}1 \times 4 =  \ldots \\4 \times 1 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\;3:1 =  \ldots \\2:1 =  \ldots  \end{array}\)            \(\begin{array}{l}4:1 =  \ldots \\5:1 =  \ldots \end{array}\)

Phương pháp giải:

Số 1 nhân với số nào (hoặc ngược lại) thì đều bằng chính số đó.

Số nào chia cho 1 thì cũng bằng chính số đó.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a)\;1 \times 3 =  3 \\3 \times 1 =  3 \end{array}\)            \(\begin{array}{l}5 \times 1 =  5 \\1 \times 5 =  5 \end{array}\)

\(\begin{array}{l}2 \times 1 = 2 \\1 \times 2 =  2  \end{array}\)            \(\begin{array}{l}1 \times 4 =  4 \\4 \times 1 =  4 \end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\;3:1 =  3 \\2:1 = 2  \end{array}\)            \(\begin{array}{l}4:1 =  4 \\5:1 =  5 \end{array}\)

Câu 2

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}a)\;0 \times 2 =  \ldots \\2 \times 0 =  \ldots \end{array}\)            \(\begin{array}{l}4 \times 0 =  \ldots \\0 \times 4 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l} 3 \times 0 =  \ldots \\0 \times 3 =  \ldots \end{array}\)            \(\begin{array}{l}0 \times 5 =  \ldots \\5 \times 0 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l} b)\;0:2 =  \ldots \\0:3 =  \ldots \end{array}\)            \(\begin{array}{l}0:5 =  \ldots \\0:4=  \ldots \end{array}\)

Phương pháp giải:

0 nhân với 1 số (hoặc ngược lại) luôn bằng 0. 

Thương của 0 với một số luôn bằng 0.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a)\;0 \times 2 =  0 \\2 \times 0 =  0 \end{array}\)            \(\begin{array}{l}4 \times 0 =  0 \\0 \times 4 =  0 \end{array}\)

\(\begin{array}{l} 3 \times 0 =  0 \\0 \times 3 =  0 \end{array}\)            \(\begin{array}{l}0 \times 5 =  0 \\5 \times 0 =  0 \end{array}\)

\(\begin{array}{l} b)\;0:2 =  0 \\0:3 =  0 \end{array}\)            \(\begin{array}{l}0:5 =  0 \\0:4=  0 \end{array}\)

Câu 3

Tính:

\(5  :5 \times 4 =  \ldots \)

\(3 \times 1  :3 =  \ldots \)

\(0 \times 4:4 =  \ldots \)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Chú ý: Một số chia cho chính số đó thì thương bằng 1.

Lời giải chi tiết:

5 : 5 × 4 = 1 × 4 = 4

3 × 1 : 3 = 3 : 3 = 1

0 × 4 : 4 = 0 : 4 = 0.

Câu 4

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}3 \times  \ldots  = 3\\3: \ldots  = 3\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \ldots  \times 5 = 5\\ \ldots :2 = 0\end{array}\)

\(\begin{array}{l}4 \times  \ldots  = 4\\4: \ldots  = 4\end{array}\)

Phương pháp giải:

Vận dụng tính chất của số 0, số 1 trong phép tính nhân, chia rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

3 × 1 = 3

3 : 1 = 3

1 × 5 = 5

0 : 2 = 0

4 × 1 = 4

4 : 1 = 4

 

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (66 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved