Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. It's cold. (Trời lạnh.)
2. It's hot. (Trời nóng.)
3. It's cool. (Trời mát.)
4. It's warm. (Trời ấm áp.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write about the weather.
2. Phương pháp giải
Viết về thời tiết.
3. Lời giải chi tiết
It's hot/sunny. (Trời nóng/có nắng.)
It's cold/snowy. (Trời lạnh/có tuyết.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Lắng nghe và vẽ các đường nối.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and check.
1. It’s rainy. Let’s play football. | Yes | No |
2. It’s sunny. Let’s wear a hat. | Yes | No |
3. It’s snowy. Let’s play in the snow. | Yes | No |
4. It’s windy. Let’s play outside. | Yes | No |
2. Phương pháp giải
Đọc và kiểm tra
1. It’s rainy. Let's play football.
(Trời đang mưa. Cùng chơi bóng đá đi.)
2. It’s sunny. Let’s wear a hat.
(Trời nắng. Hãy đội một chiếc mũ.)
3. It’s snowy. Let's play in the snow.
(Trời có tuyết. Hãy chơi trong tuyết.)
4. It’s windy. Let's play outside.
(Trời có gió. Hãy ra ngoài chơi đi.)
3. Lời giải chi tiết
1. No | 2. Yes | 3. No | 4. No |
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
- What's the weather like to day?
(Thời tiết hôm nay thế nào?)
- It's ________. Let's ___________.
(Trời ________. Hãy __________.)
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết:
What's the weather like today?
(Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It's cold. Let's wear sweaters.
(Trời lạnh. Hãy mặc áo dài tay.)
Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and write.
a coat jeans shorts sneakers an umbrella
1. It's _________.
2. They're ___________.
3. They're ___________.
4. It's ___________.
5. They're ___________.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và viết.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hàn trên lớp
Bài 8
1. Nội dung câu hỏi
Look and write the missing item in each picture. You don't have to use all the words in the box.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết mục còn thiếu trong mỗi bức tranh. Các em không cần phải sử dụng tất cả các từ trong ô.
umbrella: chiếc ô
sneakers: giày thể thao
coat: áo choàng
slippers: dép đi trong nhà
pajamas: đồ ngủ
3. Lời giải chi tiết
1. sneakers | 2. umbrella | 3. coat | 4. slippers |
Bài 9
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
1. Is this (Tom) ______ boots?
2. It’s (his sister) ______ jacket.
3. Are these (your parents) ______ raincoats?
4. They’re (Mia) ______ shorts?
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Is this (Tom) Tom’s boots?
(Đây có phải là bốt của Tom không?)
2. It’s (his sister) his sister’s jacket.
(Đó là áo khoác của chị gái anh ấy.)
3. Are these (your parents) your parents’ raincoats?
(Đây có phải là áo mưa của bố mẹ bạn không?)
4. They’re (Mia) Mia’s shorts?
(Đó là quần đùi của Mia phải không?)
Bài 10
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. It’s Minh’s hat.
(Đó là chiếc mũ của Minh.)
2. It’s Tom’s umbrella.
(Đó là chiếc ô của Tom.)
3. It’s my jacket.
(Đó là áo khoác của tôi.)
4. It’s the sisters’ dress.
(Đó là váy của hai chị em.)
Bài 11
1. Nội dung câu hỏi
Look and say. Draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nói. Vẽ các đường nối.
button (n): khuy áo
hot (adj): nóng
bathing suit (n): đồ bơi
weather (n): thời tiết
rain (n): mưa
eraser (n): cục tẩy/gôm
snow (n): tuyết
sneakers (n): giày thể thao
3. Lời giải chi tiết
Bài 12
1. Nội dung câu hỏi
Write the words in the correct boxes.
2. Phương pháp giải
Viết các từ vào ô đúng.
3. Lời giải chi tiết
Cột 1: windy, rainy, bathing, weather
Cột 2: eraser, sneakers, umbrella, museum
Bài 13
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch
Đăk Lăk đẹp quá. Thời tiết ở đó cũng đẹp. Trời nắng và mát mẻ. Đôi khi, trời có mưa. Ở Đăk Lăk, nhiều học sinh đội mũ, mặc quần jean, đi giày thể thao. Bạn thích thời tiết mát mẻ chứ? Bạn có muốn đi Đăk Lăk không? Đừng quên áo khoác, ủng và ô của bạn nhé.
Bài 14
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1. Dăk Lăk is beautiful. (Đắk Lắk rất đẹp.) | True | False |
2. It’s sunny and hot in Dăk Lăk. (Trời nắng và nóng ở Đắk Lắk .) | True | False |
3. It isn’t rainy in Dăk Lăk. (Ở Đắk Lắk không có mưa.) | True | False |
4. Many students wear hats, jeans and sneakers. (Nhiều bạn học sinh đội mũ, mặc quần bò và đi giày thể thao.) | True | False |
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. False | 3. False | 4. True |
Bài 15
1. Nội dung câu hỏi
Write about your places.
2. Phương pháp giải
Viết về địa điểm của bạn.
3. Lời giải chi tiết
I live in Ha Noi. It’s hot and sunny. Sometimes, it is rainy. People wear T-shirts, jeans and sneakers.
(Tôi sống ở Hà Nội. Trời nóng và có nắng. Đôi khi, trời mưa. Mọi người mặc áo phông, quần bò và giày thể thao.)
CHƯƠNG VI. ÔN TẬP
Unit 10: Leisure activities
Chủ đề 2: Năng lượng
Chủ đề 5: Tây Nguyên
Unit 12: What does your father do?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4