Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at 2. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào 2. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. color: tô màu
2. count: đếm
3. cut: cắt
4. draw: vẽ
5. erase: tẩy
6. glue: dán
7. highlight: nhấn mạnh
8. paint: tô màu
9. stick: dán
10. use: dùng
11. turn on: bật
12. turn off: tắt
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write the numbers from 1.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết các số từ 1.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Can I use your crayons?
(Tôi có thể sử dụng bút màu của bạn được không?)
Sure. Here you are.
(Chắc chắn rồi. Của bạn đây.)
2. Can you turn on the computer?
(Bạn có thể bật máy tính lên được không?)
Yes, I can.
(Được, tôi có thể.)
3. Can you erase this tree?
(Bạn có thể xóa cái cây này được không?)
No, I can't.
(Không, tôi không thể.)
4. Can you draw a picture?
(Bạn có thể vẽ một bức tranh được không?)
No, I can't.
(Không, tôi không thể.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen again. Check.
2. Phương pháp giải
Nghe lại. Kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Look and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn và vẽ đường.
glue: keo dán
a globe: quả địa cầu
a pencil case: hộp bút
a pencil sharpener: gọt bút chì
3. Lời giải chi tiết
Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Read and draw lines.
2. Phương pháp giải
Đọc và vẽ các đường.
3. Lời giải chi tiết
1. I am gluing a picture on the paper with glue.
(Tôi đang dán một bức tranh lên giấy bằng keo.)
2. I am writing on a board with a marker.
(Tôi đang viết lên bảng bằng bút dạ.)
3. I am cutting the paper with scissors.
(Tôi đang cắt giấy bằng kéo.)
4. I am painting the picture with a paintbrush.
(Tôi đang vẽ bức tranh bằng cọ vẽ.)
5. I am looking at my country, Việt Nam, on a globe.
(Tôi đang nhìn đất nước tôi, Việt Nam, trên quả địa cầu.)
Bài 8
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and match.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
It’s next to the scissors.
(Nó ở cạnh cái kéo.)
It’s behind the pencil case.
(Nó ở đằng sau hộp bút chì.)
They’re in front of the calculator.
(Chúng đang ở phía trước của máy tính.)
Bài 9
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
opposite: đối diện
next to: bên cạnh
behind: ở phía sau
in front of: ở phía trước
3. Lời giải chi tiết
1. The tape is next to the globe.
(Cuộn băng nằm cạnh quả địa cầu.)
2. The pencil sharpener is in front of the pencil case.
(Gọt bút chì ở phía trước hộp bút chì.)
3. The scissors are opposite the calculator.
(Chiếc kéo nằm đối diện với máy tính.)
4. The marker is behind the notebook.
(Bút đánh dấu ở phía sau cuốn sổ.)
Bài 10
1. Nội dung câu hỏi
Read. Look and color.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nhìn và tô màu.
Tạm dịch:
c trong từ count = màu đỏ
cr trong từ crayon = màu vàng
oo trong book= màu xanh lá
st trong từ stiker = màu xanh dương
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.
2. Phương pháp giải
(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)
3. Lời giải chi tiết
Bài 12
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Đây là hình ảnh nhóm của tôi. Có bốn người trong nhóm của tôi. Chúng tôi thích làm việc cùng nhau. Chúng ta có thể tạo ra một robot lớn. Lucy có thể vẽ những bức tranh. Jack có thể tô màu chúng. Sami có thể cắt hình. Tôi có thể dán chúng lên giấy. Chúng ta có thể giúp đỡ nhau và vui vẻ trong lớp.
Bài 13
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)
2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)
3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)
4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
1. False | 2. True | 3. True | 4. False |
Bài 14
1. Nội dung câu hỏi
Write about a group you make in class.
2. Phương pháp giải
Viết về một nhóm mà bạn làm ở trong lớp.
3. Lời giải chi tiết
There are three people in my group. We like working together. We can draw a picture. Ha can draw. I can color them. Sami can cut and glue them on the paper. We can have each other and have fun in class.
Tạm dịch:
Có ba người trong nhóm của tôi. Chúng tôi thích làm việc cùng nhau. Chúng ta có thể vẽ một bức tranh. Hà có thể vẽ. Tôi có thể tô màu chúng. Sami có thể cắt và dán chúng lên giấy. Chúng ta có thể có nhau và vui vẻ trong lớp.
Unit 7: My family
Unit 2: I'm from Japan
Unit 4: We have English!
Unit 14. What does he look like?
Unit 1: Animals
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4