Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn và điền số.
a yoga teacher: một giáo viên yoga
a photographer: một nhiếp ảnh gia
a office worker: một nhân viên văn phòng
a police officer: một sĩ quan cảnh sát
a vet: bác sĩ thú y
a driver: một người lái xe
a sailor: một thủy thủ
an actor: một diễn viên
a scientist: một nhà khoa học
a hairdresser: một thợ làm tóc
a chef: một đầu bếp
a farmer: một người nông dân
3. Lời giải chi tiết
1. a yoga teacher: một giáo viên yoga
11. a photographer: một nhiếp ảnh gia
10. a office worker: một nhân viên văn phòng
4. a police officer: một sĩ quan cảnh sát
2. a vet: bác sĩ thú y
7. a driver: một người lái xe
12. a sailor: một thủy thủ
3. an actor: một diễn viên
9. a scientist: một nhà khoa học
8. a hairdresser: một thợ làm tóc
6. a chef: một đầu bếp
5. a farmer: một người nông dân
Bài 2
1. Nội udng câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
Does Tim want to be a scientist? No, he doesn't.
(Tim có muốn trở thành một nhà khoa học không? Không, anh ấy không)
Does Mark want to be a vet? Yes, he does.
(Mark có muốn trở thành bác sĩ thú y không? Anh ấy có.)
Does Ivan want to be a sailor? Yes, he does.
(Ivan có muốn trở thành thủy thủ không? Anh ấy có.)
Does Mary want to be a hairdresser? Yes, she does.
(Mary có muốn trở thành thợ làm tóc không? Anh ấy có.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
What do you want to be? Answer the question.
2. Phương pháp giải
Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
What do you want to be?
(Bạn muốn trở thành gì?)
I want to be a teacher.
(Tôi muốn trở thành một giáo viên.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. hair salon: tiệm làm tóc
2. bus: trạm xe buýt
3. farm: trang trại
4. studio: trường quay
5. office: văn phòng
6. lab: phòng thí nghiệm
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Look and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn và vẽ đường.
theater: rạp phim
office: văn phòng
police station: đồn cảnh sát
yoga center: trung tâm yoga
restaurant: nhà hàng
animal hospital: bệnh viện thú y
3. Lời giải chi tiết
Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Look and read. Check.
2. Phương pháp giải
Nhìn và đọc. Kiểm tra.
1. He works in a yoga center, and she works in a lab.
(Anh ấy làm việc ở trung tâm yoga, còn cô ấy làm việc ở phòng thí nghiệm.)
2. My father is a police officer, and my mother is a chef.
(Bố tôi là cảnh sát, còn mẹ tôi là đầu bếp.)
3. She's a hairdresser, and he's an actor.
(Cô ấy là thợ làm tóc, còn anh ấy là diễn viên.)
4. She works in a farm, and he works in a lab.
(Cô ấy làm việc ở trang trại, còn anh ấy làm việc ở phòng thí nghiệm.)
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. True | 3. False | 4. False |
Bài 8
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and check.
2. Phương pháp giái
Đọc. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 9
1. Nội dung câu hỏi
Say. Draw lines.
2. Phương pháp giải
Nói. Vẽ các đường.
3. Lời giải chi tiết
Bài 10
1. Nội dung câu hỏi
Listen and say.
1. The vet has a van. (Bác sĩ thú y có một chiếc xe tải.)
2. The yoga teacher is playing with yo-yo. (Giáo viên yoga đang chơi yoyo.)
3. Thanks for going to the theater with me. (Cảm ơn vì đã đi xem phim cùng tôi.)
4. The driver is playing the drums. (Người lái xe đang đánh trống.)
2. Phương pháp giải
Nghe và nói.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 11
1. Nội dung câu hỏi
Find SEVEN words stressed on the first syllable.
2. Phương pháp giải
Tìm BẢY từ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 12
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là giáo viên. Hàng ngày, mẹ làm việc ở trường từ 8 giờ đến 5 giờ 30. Lúc 7 giờ, cbà ấy về nhà và nấu bữa tối. Tôi giúp mẹ. Tôi không muốn trở thành một giáo viên. Tôi muốn trở thành ca sĩ. Tôi có thể hát tốt.
Bài 13
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. The mother works at her school from 8:00. (Mẹ làm việc ở trường từ 8 giờ.)
2. She comes home at 7:00 in the evening. (Cô ấy về nhà lúc 7 giờ tối.)
3. The son helps her mother. (Con trai giúp đỡ mẹ.)
4. The son wants to be a singer. (Cậu con trai muốn làm ca sĩ.)
Bài 14
1. Nội dung câu hỏi
What are your parents’ jobs? What do you want to be? Complete the sentences.
2. Phương pháp giải
Công việc của bố mẹ bạn là gì? Bạn muốn trở thành gì? Hoàn thành các câu.
3. Lời giải chi tiết
1. My mother is a doctor. She works at a hospital.
(Mẹ tôi là bác sĩ. Bà ấy làm việc tại một bệnh viện.)
2. My father is a teacher. He works at a school.
(Bố tôi là giáo viên. Ông ấy làm việc tại một trường học.)
3. I want to be a sailor.
(Tôi muốn trở thành một thủy thủ.)
Đề thi học kì 1
Chủ đề 7: Âm nhạc nước ngoài
Phần Địa lí
CHỦ ĐỀ 5 : THẾ GIỚI LOGO
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4