Vocabulary: Teenagers' school life - Unit 5 - SBT Right on! 8

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Label the pictures with the words/ phrases from the list.

homework

exams

school trips

presentations

after-school activities

lessons

2. Phương pháp giải

Dán nhãn các bức tranh bằng các từ/cụm từ trong danh sách.

3. Lời giải chi tiết

1. sit exams (ngồi thi)

2. go on school trips (đi ngoại khóa / đi học thực tế)

3. have lessons (học bài)

4. take part in after-school activities (tham gia các hoạt động sau giờ học)

5. give presentations (thuyết trình)

6. do homework (làm bài tập về nhà)

 

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Choose the correct options.

1. We sit/have lessons from 8:45 in the morning to 3:15 in the afternoon.

2. I do/take my homework as soon as I get back from school.

3. We are sitting/going on a school trip to an art exhibition tomorrow.

4. Yesterday, Ivy gave/took a presentation on some popular customs in Việt Nam.

5. I often have/take part in after-school activities such as art classes or music lessons.

6. We go/sit exams at the end of the school year.

2. Phương pháp giải

Chọn các phương án đúng.

3. Lời giải chi tiết

1. We have lessons from 8:45 in the morning to 3:15 in the afternoon.

(Chúng tôi học từ 8:45 sáng đến 3:15 chiều.)

2. I do my homework as soon as I get back from school.

(Tôi làm bài tập về nhà ngay sau khi đi học về.)

3. We are going on a school trip to an art exhibition tomorrow.

(Ngày mai chúng tôi sẽ cùng trường đi xem triển lãm nghệ thuật.)

4. Yesterday, Ivy gave a presentation on some popular customs in Việt Nam.

(Hôm qua, Ivy đã thuyết trình về một số phong tục phổ biến ở Việt Nam.)

5. I often take part in after-school activities such as art classes or music lessons.

(Tôi thường tham gia các hoạt động sau giờ học như các lớp học nghệ thuật hoặc học nhạc.)

6. We sit exams at the end of the school year.

(Chúng tôi làm bài kiểm tra cuối năm học.)

 

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Fill in each gap with strict, support, experiment, solutions or carry out.

1. A: My school is a relaxed place. We don't have to wear a uniform.

B: That's different from mine. There're lots of _______ rules at my school. Wearing a uniform is one of them.

2. A: What do you do when you attend science club?

B: We _______ experiments. It's a lot of fun!

3. A: That looks amazing! What are you doing?

B: I'm designing my own _______.

4. A: Do the teachers give you a lot of _______?

B: Yes, but they encourage us to find the _______ for our problems.

2. Phương pháp giải

Điền vào mỗi khoảng trống với strict, support, experiment, solutions hoặc carry out.

3. Lời giải chi tiết

1. A: My school is a relaxed place. We don't have to wear a uniform.

(Trường học của tôi là một nơi thoải mái. Chúng tôi không phải mặc đồng phục.)

B: That's different from mine. There're lots of strict rules at my school. Wearing a uniform is one of them.

(Cái đó khác với cái của tôi. Có rất nhiều quy tắc nghiêm ngặt ở trường của tôi. Mặc đồng phục là một trong số đó.)

2. A: What do you do when you attend science club?

(Bạn làm gì khi tham gia câu lạc bộ khoa học?)

B: We carry out experiments. It's a lot of fun!

(Chúng tôi tiến hành thí nghiệm. Có rất nhiều niềm vui!)

3. A: That looks amazing! What are you doing?

(Trông thật tuyệt! Bạn đang làm gì thế?)

B: I'm designing my own experiment.

(Tôi đang thiết kế thí nghiệm của riêng mình.)

4. A: Do the teachers give you a lot of support?

(Các giáo viên có hỗ trợ nhiều cho bạn không?)

B: Yes, but they encourage us to find the solutions for our problems.

(Vâng, nhưng họ khuyến khích chúng tôi tìm giải pháp cho các vấn đề của mình.)

 

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Choose the word with the silent 'h'. Listen and check, then repeat.


 

1. A. house

B. hour

C. hope

D. have

 

2. A. vehicle

B. history

C. hear

D. home

 

3. A. honest

B. hat

C. here

D. hot

 

4. A. half

B. exhibition

C. happen

D. health

 

5. A. hello

B. hospital

C. honour

D. homework

2. Phương pháp giải

Chọn từ có âm 'h' câm. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.

3. Lời giải chi tiết

1. Chọn đáp án B. hour /aʊər/

Các đáp án còn lại:

A. house /haʊs/

C. hope /həʊp/

D. have /hæembed/

2. Chọn đáp án A. vehicle /ˈvɪə.kəl/

Các đáp án còn lại:

B. history /ˈhɪs.tər.i/

C. hear /hɪər/

D. home /həʊm/

3. Chọn đáp án A. honest /ˈɒn.ɪst/

Các đáp án còn lại:

B. hat /hæt/

C. here /hɪər/

D. hot /hɒt/

4. Chọn đáp án B. exhibition /ek.sɪˈbɪʃ.ən/

Các đáp án còn lại:

A. half /hɑːf/

C. happen /ˈhæp.ən/

D. health /helθ/

5. Chọn đáp án C. honour /ˈɒn.ər/

Các đáp án còn lại:

A. hello /heˈləʊ/

B. hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/

D. homework /ˈhəʊm.wɜːk/

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved