Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Fill in each gap with play (x2), go (x2), watch, listen, read and surf.
2. Phương pháp giải
Điền vào mỗi chỗ trống với các từ play (x2), go (x2), watch, listen, read và surf.
3. Lời giải chi tiết
1. listen to music (nghe nhạc)
2. watch TV (xem tivi)
3. read books (đọc sách)
4. surf the Internet (lướt mạng)
5. go shopping (đi mua sắm)
6. play computer games (chơi trò chơi trên máy tính)
7. go to the cinema (đi xem phim)
8. play sports (chơi thể thao)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Fill in each gap with the correct free-time activity from Exercise 1. Use the correct forms of the verbs.
Hello. My name's Connor. In my free time, I love 1) _______. My favourite singer is Taylor Swift.
Jimmy here! I use my laptop to 2) _______ in my free time. I visit websites and look for information.
I'm Sally. My favourite free-time activity is 3) _______ I usually buy clothes and shoes.
Call me Rob! I 4) _______ every weekend. It's usually football, but we play basketball, too.
I'm Paul and there's nothing I like better than 5) _______ in the evening. I like quiz shows best.
Hey! Alex is my name and I like 6) _______. That's why I love spending time at the library.
Hi! I'm Stanley and I really enjoy 7) _______. I won a games competition last week.
I'm Harry and I love films. That's why I 8) _______ every Saturday night. It's so exciting!
2. Phương pháp giải
Điền vào mỗi khoảng trống với hoạt động rảnh rỗi chính xác từ Bài tập 1. Sử dụng các dạng đúng của động từ.
3. Lời giải chi tiết
Hello. My name's Connor. In my free time, I love 1) listening to music. My favourite singer is Taylor Swift.
(Xin chào. Tên tôi là Connor. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích nghe nhạc. Ca sĩ yêu thích của tôi là Taylor Swift.)
Jimmy here! I use my laptop to 2) surf the Internet in my free time. I visit websites and look for information.
(Jimmy đây! Tôi sử dụng máy tính xách tay của mình để lướt Internet khi rảnh rỗi. Tôi truy cập các trang web và tìm kiếm thông tin.)
I'm Sally. My favourite free-time activity is 3) going shopping. I usually buy clothes and shoes.
(Tôi là Sally. Hoạt động rảnh rỗi yêu thích của tôi là đi mua sắm. Tôi thường mua quần áo và giày dép.)
Call me Rob! I 4) play sports every weekend. It's usually football, but we play basketball, too.
(Gọi tôi là Rob! Tôi chơi thể thao mỗi cuối tuần. Đó thường là bóng đá, nhưng chúng tôi cũng chơi bóng rổ.)
I'm Paul and there's nothing I like better than 5) watching TV in the evening. I like quiz shows best.
(Tôi là Paul và không có gì tôi thích hơn là xem TV vào buổi tối. Tôi thích chương trình đố vui nhất.)
Hey! Alex is my name and I like 6) reading books. That's why I love spending time at the library.
(Chào! Alex là tên của tôi và tôi thích đọc sách. Đó là lý do tại sao tôi thích dành thời gian ở thư viện.)
Hi! I'm Stanley and I really enjoy 7) playing computer games. I won a games competition last week.
(Xin chào! Tôi là Stanley và tôi thực sự thích chơi điện tử trên máy vi tính. Tôi đã thắng một cuộc thi trò chơi vào tuần trước.)
I'm Harry and I love films. That's why I 8) go to the cinema every Saturday night. It's so exciting!
(Tôi là Harry và tôi yêu phim ảnh. Đó là lý do tại sao tôi đi xem phim vào mỗi tối thứ Bảy. Nó thật thú vị!)
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
Unit 10: Communication in the future
Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8