Bài 1
1. Complete the gaps with fun, backs, me, stuff, seaside, inside, pouring and do.
(Hoàn thành vào ô trống với các từ fun, backs, me, stuff, seaside, inside, pouring và do.)
Weekend uploading
Saturday's here, let's head outside
It's not the day to stay 1) __________
Don't stay at home, don't watch TV
Hey come and play ping pong with 2)____________
The weekend's here for everyone
Shake off the week and have some 3)________
Meet up with friends, they love it too
There's so much now to see and 4)_________
Sunday is here, so go for a ride
Go hiking, go fishing, go to the 5)________
But if you feel tired, stay home and relax
Watch some cool series and lie on your 6)__________
Monday's dull and Tuesday's boring
Wednesday's slow, and Thursday's 7)_____
But Friday's here and sure enough
The weekend's back to do fun 8)_________!
Lời giải chi tiết:
Weekend uploading
Saturday's here, let's head outside
It's not the day to stay inside
Don't stay at home, don't watch TV
Hey come and play ping pong with me
The weekend's here for everyone
Shake off the week and have some fun
Meet up with friends, they love it too
There's so much now to see and do
Sunday is here, so go for a ride
Go hiking, go fishing, go to the seaside
But if you feel tired, stay home and relax
Watch some cool series and lie on your backs
Monday's dull and Tuesday's boring
Wednesday's slow, and Thursday's pouring
But Friday's here and sure enough
The weekend's back to do fun stuff!
Dịch:
Thứ Bảy ở đây, hãy ra ngoài
Không phải là ngày để ở trong nhà
Đừng ở nhà, đừng xem TV
Này đến chơi bóng bàn với tôi
Cuối tuần ở đây cho tất cả mọi người
Bắt đầu một tuần và có một số niềm vui
Gặp gỡ bạn bè, họ cũng thích
Bây giờ có quá nhiều thứ để xem và làm
Chủ nhật đến rồi, nên đi dạo một vòng
Đi bộ đường dài, đi câu cá, đi dạo biển
Nhưng nếu bạn cảm thấy mệt mỏi, hãy ở nhà và thư giãn
Xem một số bộ phim hấp dẫn và nằm ngửa
Thứ Hai buồn tẻ và Thứ Ba buồn tẻ
Thứ Tư chậm và Thứ Năm đổ
Nhưng thứ Sáu ở đây và chắc chắn là đủ
Cuối tuần trở lại để làm những điều thú vị!
Bài 2
2. Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Bài 3
3. What is the weekend like for you?
(Ngày cuối tuần đối với bạn như thế nào?)
Lời giải chi tiết:
At the weekend, I always sleep in late. I have breakfast with my family on Saturdays and sometimes we all go out together. We usually go shopping or go for a walk. On Sundays, I sometimes go to the park with my friends and play football, or I stay home and watch a film or play video games. No matter what I do at the weekend, I have lots of fun!
(Cuối tuần, tôi luôn ngủ muộn. Tôi ăn sáng với gia đình vào thứ Bảy và đôi khi chúng tôi đi chơi cùng nhau. Chúng tôi thường đi mua sắm hoặc đi dạo. Vào chủ nhật, tôi thỉnh thoảng đi công viên với bạn bè và chơi bóng đá, hoặc tôi ở nhà và xem phim hoặc chơi trò chơi điện tử. Bất kể tôi làm gì vào cuối tuần, tôi có rất nhiều niềm vui!)
Chương 3: Số nguyên
Presentation Skills
CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG - SBT
Đề thi giữa kì 1
Chủ đề 6. EM VỚI CỘNG ĐỒNG
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!