Bài 1
1. Complete the gaps with weekend, lessons, rest, routine, special and play.
(Hoàn thành ô trống với các từ weekend, lessons, rest, routine, specialvà play.)
Every Day is New!
Every day the same 1)__________
With lots of things to do!
But every day is 2)_____________
Because every day is new!
I get up every morning
I have 3)___________, meet my friends.
I go to school five days a week,
And then comes the 4)__________!
On Saturdays and Sundays,
I find some time to 5)__________
But work or 6)__________ ,do you know what's best?
I enjoy every single day!
Lời giải chi tiết:
Every Day is New!
Every day the same routine
With lots of things to do!
But every day is special
Because every day is new!
I get up every morning
I havelessons, meet my friends.
I go to school five days a week,
And then comes the weekend!
On Saturdays and Sundays,
I find some time to play
But work orrest,do you know what's best?
I enjoy every single day!
Tạm dịch:
Mỗi ngày là một ngày mới!
Mỗi ngày cùng một thói quen
Với rất nhiều việc phải làm!
Nhưng mỗi ngày đều đặc biệt
Bởi vì mỗi ngày là mới!
Tôi thức dậy mỗi sáng
Tôi có bài học, gặp gỡ bạn bè của tôi.
Tôi đi học năm ngày một tuần,
Và sau đó đến cuối tuần!
Vào các ngày thứ bảy và chủ nhật,
Tôi tìm một chút thời gian để chơi
Nhưng làm việc hay nghỉ ngơi, bạn có biết điều gì là tốt nhất?
Bài 2
2. Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Bài 3
3. How similar your daily routine to the singer's?
(Thói quen hàng ngày của bạn giống với thói quen của ca sĩ như thế nào?)
Lời giải chi tiết:
The singer’s routine is very similar to my daily routine. I get up every morning at 7:30, I have breakfast and walk to school. I meet my friends there. I go to school five days a week, too. At weekends, I rest, go out with my friends and do my homework.
Tạm dịch:
Thói quen của ca sĩ rất giống với thói quen hàng ngày của tôi. Sáng nào tôi cũng dậy lúc 7:30, ăn sáng và đi bộ đến trường. Tôi gặp bạn bè của tôi ở đó. Tôi cũng đi học năm ngày một tuần. Cuối tuần, tôi nghỉ ngơi, đi chơi với bạn bè và làm bài tập.
Chủ đề 8: KHÚC CA TÌNH BẠN
Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Unit 2: Every days
Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
CHƯƠNG III : MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIÊU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!