Bài 1
Listening
1. Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport.
(Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ mà bạn cho là dùng để mô tả các phương tiện giao thông trong tương lai.)
A. comfortable (thoải mái)
B. eco-friendly (thân thiện với môi trường)
C. having an autopilot function (có chức năng lái tự động)
D. running on petrol (chạy bằng dầu)
Lời giải chi tiết:
I think “comfortable”, “eco-friendly”, “having an autopilot function” are to describe the future means of transport.
Chọn A, B, C
Bài 2
2. Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer.
(Nghe buổi nói chuyện giữa Mr Hà và các học viên của mình. Họ đang nói về bao nhiêu phương tiện giao thông? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)
A. 2
B. 3
C. 4
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Mr Ha: Now, let's turn to future means of transport. How do you think people will travel in 2050, Tom?
Tom: I think people will use bullet trains. Bullet trains will be faster and safer than cars and they can help avoid traffic accidents.
Lan: I think skyTrans will also be popular, too. They will not use up much space and will be safe because they run on autopilot.
Tom: But skyTrans may be too expensive for students to use. Bamboo-copters will be cheaper and easier for them to use. They will just put on their bamboo-copters and fly to school.
Mr Ha: Sounds interesting. How about travelling on sea?
Lan: I think people will use use solar-powered ships to travel on sea. They will be eco-friendly and comfortable...
Tạm dịch:
Thầy Hà: Nào giờ chúng ta chuyển sang những phương tiện giao thông trong tương lai. Em nghĩ con người sẽ di chuyển thể nào ở năm 2050, Tom?
Tom: Em nghĩ con người sẽ sử dụng tàu cao tốc ạ. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn xe hơi và chúng có thể giúp tránh các tai nạn giao thông.
Lan: Tớ nghĩ tàu trên không cũng sẽ rất phổ biến đấy. Chúng không chiếm nhiều không gian và cũng sẽ an toàn vì chúng hoạt động nhờ hệ thống tự lái.
Tom: Nhưng tàu trên không là quá đắt đỏ để học sinh có thể sử dụng. Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn. Họ sẽ chỉ cần đeo chong chóng tre vào và bay tới trường.
Thầy Hà: Nghe thú vị đấy. Thế còn di chuyển trên biển thì sao?
Lan: Em nghĩ là con người sẽ sử dụng tày chạy bằng năng lượng mặt trời để di chuyển trên biển ạ. Chúng sẽ thân thiện với môi trường và cũng dễ chịu nữa...
Lời giải chi tiết:
Chọn C
Các phương tiện được nhắc đến trong bài hội thoại là:
- bullet trains
- skyTrans
- bamboo-copters
- solar-powered ships
Bài 3
3. Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word.
(Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)
1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic _______.
2. SkyTrans will use less space and run on __________.
3. SkyTrans may be too _______for students.
4. ______will be cheaper and easier to use.
5. Solar-powered ships will be _______and comfortable.
Lời giải chi tiết:
1. accidents | 2. autopilot | 3. expensive | 4. Bamboo-copters | 5. eco-friendly |
1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic accidents.
(Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn, an toàn hơn và người lái sẽ tránh được các tai nạn giao thông.)
2. SkyTrans will use less space and run on autopilot.
(Tàu trên không sẽ chiếm ít diện tích hơn và hoạt động nhờ hệ thống tự lái.)
3. SkyTrans may be too expensive for students.
(Tàu trên không có thể quá đắt dành cho học sinh.)
4. Bamboo-copters will be cheaper and easier to use.
(Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ dùng hơn.)
5. Solar-powered ships will be eco-friendly and comfortable.
(Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái.)
Bài 4
Writing
4. Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases?
(Làm việc theo cặp. Chọn một trong 3 phương tiện giao thông tương lai và đánh dấu (✓) vào các từ và cụm từ mô tả ưu điểm của nó. Bạn có thể thêm nhiều từ và cụm từ hơn không?)
Advantages | Tick (✓) |
green | |
polluting the environment | |
expensive | |
safe | |
comfortable | |
convenient | |
causing noise | |
fast |
Lời giải chi tiết:
Bullet trains (Tàu hỏa siêu tốc)
Advantages (Lợi ích) | Tick (✓) |
green (xanh, thân thiện môi trường) | ✓ |
polluting the environment (ô nhiễm môi trường) | |
expensive (đắt) | |
safe (an toàn) | ✓ |
comfortable (thoải mái) | |
convenient (thuận tiện) | |
causing noise (gây tiếng ồn) | |
fast (nhanh) | ✓ |
Bài 5
5. Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the means of transport you've chosen. Start your writing as shown below.
(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về những ưu điểm của các phương tiện giao thông mà bạn đã chọn. Bắt đầu bài viết của bạn như hình dưới đây.)
I think people will like travelling by __________ in the future because it has many advantages.
First, _______________________
____________________________
Lời giải chi tiết:
I think people will like travelling by bullet trains in the future because it has many advantages. First, travelling by bullet trains is very eco-friendly. It helps reducing the huge amount of transport and traffic jams. Second, travelling bullet trains are much faster than driving a car. Finally, using bullet trains are safe. Tens of thousands of people die each year in automobile accidents, but trains are one of the safest forms of transportation we currently have.
Tạm dịch:
Tôi nghĩ mọi người sẽ thích đi du lịch bằng tàu cao tốc trong tương lai vì nó có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, di chuyển bằng tàu cao tốc rất thân thiện với môi trường. Nó giúp giảm thiểu lượng lớn phương tiện giao thông và tắc đường. Thứ hai, đi tàu cao tốc nhanh hơn nhiều so với lái ô tô. Cuối cùng, sử dụng tàu cao tốc là an toàn. Hàng chục nghìn người chết mỗi năm vì tai nạn ô tô, nhưng tàu hỏa là một trong những phương tiện giao thông an toàn nhất mà chúng ta hiện có.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Unit 3: Arts & Music
Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Skills Practice C
Chủ đề 1: Em với nhà trường
Unit 6: A Visit to a School
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World