Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the story and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe câu chuyện và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and say.
2. Phương pháp giải
- Would you like _____? (Bạn có muốn ______?)
Yes, please. (Vâng, làm ơn.)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
- What do/does + S + like? (_____ thích gì ?)
S + like/likes + ______. (____ thích ______.)
- Would you like ______ or _______? (Bạn thích ____ hay _____?)
I would like _____, please. (Làm ơn cho tôi ______.)
3. Lời giải chi tiết
- Would you like a bubble tea? (Con có muốn uống 1 cốc trà sữa không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho con.)
- Would you like noodles? (Con có muốn ăn mì không?)
No, thanks. (Không, con cảm ơn.)
- What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)
She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)
- She doesn’t like noodles. (Cô ấy không thích mì.)
- Would you like chicken or pizza? (Bạn thích thịt gà hay bánh pizza?)
I would like pizza, please. (Hãy cho tôi bánh pizza.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look and say.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nói.
3. Lời giải chi tiết:
- Would you like chicken? (Bạn có thích thịt gà không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)
- Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)
- Would you like water? (Bạn có thích nước lọc không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)
- Would you like pizza? (Bạn có thích bánh pizza không?)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
- Would you like a bubble tea? (Bạn có thích trà sữa không?)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1.
What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)
She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)
She doesn’t like orange juice. (Cô ấy không thích nước cam ép.)
2.
What does he like? (Anh ấy thích cái gì?)
He doesn’t like chicken. (Anh ấy không thích gà.)
He likes fries. (Anh ấy thích khoai tây chiên.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look and say.
2. Phương pháp giải
Would you like _____ or _____? (Bạn muốn _____ hay _____?)
I would like ____, please. (Làm ơn hãy cho tôi _____.)
3. Lời giải chi tiết
- Would you like pizza or noodles? (Bạn thích bánh pizza hay mì?)
I would like noodles, please. (Làm ơn hãy cho tôi mì.)
- Would you like fries or chicken? (Bạn thích khoai tây chiên hay gà?)
I would like chicken, please. (Làm ơn hãy cho tôi gà.)
- Would you like a bubble tea or orange juice? (Bạn thích trà sữa hay nước cam ép?)
I would like bubble tea, please. (Làm ơn hãy cho tôi trà sữa.)
Unit 4: We have English!
Chủ đề 4. Tôn trọng tài sản của người khác
Unit 3: What day is it today?
Bài tập cuối tuần 26
Unit 1: Weather and Clothes
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4