Listening Bài 1
1. Listen and write Yes or No.
Nghe và viết Yes hoặc No.
2. Phương pháp giải
1. bananas (n): quả chuối
2. plums (n): quả mận
3. apples (n): quả táo
4. mangoes (n): quả xoài
3. Lời giải chi tiết
1. Yes | 2. No | 3. No | 4. Yes |
Bài nghe:
1
Boy I like fruit.
Girl So do I! Let’s buy fruit for our family.
Woman Would they like bananas?
Girl Yes, they would. Twelve bananas, please. Woman Twenty four thousand dong please.
2
Boy And they would like plums.
Woman Sorry, we don’t have any plums.
3
Girl OK, we would like apples. Woman We don’t have any apples. 4 Woman Would you like mangoes?
Girl Yes, we would. Seven mangoes please. Woman Thirty five thousand dong please.
Tạm dịch:
1
Chàng trai Tôi thích trái cây.
Cô gái Tôi cũng vậy! Hãy mua trái cây cho gia đình chúng ta.
Người phụ nữ Họ có thích chuối không?
Cô gái Họ có ạ. Làm ơn cho mười hai quả chuối.
Người phụ nữ Hai mươi bốn nghìn đồng nhé.
2
Cậu bé Và họ muốn ăn mận nữa.
Người phụ nữ Xin lỗi, chúng tôi không có mận mất rồi
3
Cô gái được rồi, chúng tôi muốn táo.
Người phụ nữ Chúng tôi không có quả táo nào cả.
4
Người phụ nữ Bạn có muốn ăn xoài không?
Cô gái Có ạ. Làm ơn cho bảy quả xoài.
Người phụ nữ Ba mươi lăm nghìn đồng nhé.
Speaking Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask, and answer.
2. Phương pháp giải
Chỉ, hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)
Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)
That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)
Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)
That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)
Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)
That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)
Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)
That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Speaking Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
What fruit does your mom and dad like?
3. Lời giải chi tiết
My mom likes apples. (Mẹ tôi thích táo.)
My dad like oranges. (Bố tôi thích cam.)
Writing Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Write a menu with 6 types of food and drink. Use the example to help you.
2. Phương pháp giải
Viết một thực đơn thức ăn với 6 loại thức ăn và đồ uống. Sử dụng ví dụ để giúp bạn làm.
Minh’s school canteen (Nhà ăn ở trường của Minh)
Mango juice (nước ép xoài)
Bubble tea (trà sữa)
Lemonade (nước chanh)
Chicken rice (cơm gà)
Noodles (mì)
Hot dog (xúc xích)
3. Lời giải chi tiết
Ha’s menu (Thực đơn của Hà)
Apple juice (nước ép táo) 10,000 dong
Bubble tea (trà sữa) 15,000 dong
Lemonade (nước chanh) 5,000 dong
Chicken rice (cơm gà) 20,000 dong
Noodles (mì) 11,000 dong
Ôn tập Ngữ pháp
Bài tập cuối tuần 14
Chủ đề 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chủ đề 4: Vui đón tết
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4