Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
’seaside (bãi biển) | They'll be at the 'seaside on Sunday. (Họ sẽ ở tại bãi biển vào Chủ nhật.) |
'island (hòn đảo) | She'll visit the ’islands on Monday. (Cô ấy sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.) |
'countryside (miền quê) | The boys will be in the 'countryside next month. (Những cậu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.) |
Bài 2
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
1. I think I'll visit the _______ tomorrrow.
a. mountains
b. islands
2. We'll go for a picnic ________.
a. at the seaside
b. in the countryside
3. They'll be in the ________ next week.
a. city
b. countryside
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. a | 3. b |
1. b I think I'll visit the islands tomorrow.
(Tôi nghĩ tôi sẽ đến thăm những hòn đảo vào ngày mai.)
2. a We'll go for a picnic at the seaside.
(Chúng tôi sẽ đi dã ngoại tại bờ biển.)
3. b They'll be in the countryside next week.
(Họ sẽ ở miền quê vào tuần tới.)
Bài 3
3. Let's chant.
(Chúng ta cùng ca hát.)
Where will you be this weekend?
(Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
Where will you be this weekend?
(Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
I think I'll be in the countryside.
(Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.)
What will you do there?
(Bạn sẽ làm gì ở đó?)
I think I'll have a picnic.
(Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại.)
Where will you be next week?
(Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?)
I think we'll be at the seaside.
(Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.)
What will you do there?
(Bạn sẽ làm gì ở đó?)
I think I'll visit the islands.
(Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Hello, I'm Mai. I'll go to Ha Long Bay with my family next Sunday. It'll be a lot of fun. In the morning, I think my parents will swim in the sea. They love swimming! My brother and I will build sandcastles on the beach. In the afternoon, my mum and dad will sunbathe. My brother and I will play badminton. Then we'll have dinner on Tuan
Chau Island. Seafood, I hope!
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tắm nắng. Em trai mình và mình sẽ chơi cầu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ăn tối trên đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Write about you.
(Viết về bản thân em.)
Lời giải chi tiết:
Hi. My name's Trinh.
(Xin chào. Tên tôi là Trinh.)
Next Sunday, I think I'll be in the countryside.
(Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.)
In the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends.
(Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn.)
In the afternoon, I will swim in the stream with my parents.
(Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bố mẹ.)
In the evening, we'll have dinner with grandparents.
(Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.)
Câu 6
6. Project.
(Dự án)
Interview three classmates about where they will go and what they will do next week.
(Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì.)
Bài 7
7. Colour the stars.
(Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể:
- Hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.
- Nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
- Đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
- Viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Bài tập cuối tuần 8
Unit 11. What's the matter with you?
Tuần 24: Luyện tập chung. Giới thiệu hình trụ, hình cầu
Bài 11: Em yêu tổ quốc Việt Nam
Bài tập cuối tuần 11