Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) What will you do this weekend?
I think my family and I will go for a picnic.
Great! That will be a lot of fun.
b) What about you, Tony? Where will you be on Saturday?
I think I'll be in the mountains.
c) What about you, Phong? Where will you be?
I'll be at home.
d) At home? Why?
Because I have to study.
Tạm dịch
a) Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.
Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.
b) Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?
Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.
c) Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?
Mình sẽ ở nhà.
d) Ở nhà ư? Tại sao?
Bởi vì mình phải học.
Câu 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
a. Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
I think I'll be in the countryside. (Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.)
b. Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
I think I'll be on the beach. (Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.)
I think I'll be at school. (Mình nghĩ mình sẽ ở trường.)
d. Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
I think I'll be by the sea. (Mình nghĩ mình sẽ gần biển.)
Câu 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Lời giải chi tiết:
- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.
(Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.)
- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.
(Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.)
- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.
(Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.)
Câu 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?
Mai: What day is it tomorrow?
Tony: It's Saturday.
Mai: Oh, I think I'll be at the seaside.
2. Nam: Do you want to go for a picnic next week?
Linda: Where will it be?
Nam: It'll be in the mountains.
Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.
3. Linda: Will you be at home next week?
Phong: Next week?
Linda: Yes.
Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.
Tạm dịch
1. Tony: Xin chào, Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
Mai: Ngày mai là ngày nào?
Tony: Hôm thứ Bảy.
Mai: Ồ, tôi nghĩ tôi sẽ ở bên bờ biển.
2. Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không?
Linda: Nó sẽ ở đâu?
Nam: Nó sẽ ở trên núi.
Linda: Vâng. Điều đó sẽ rất vui.
3. Linda: Bạn sẽ ở nhà vào tuần tới?
Phong: Tuần tới?
Linda: Vâng
Phong: Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở làng quê.
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. b |
Câu 5
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
1. Where will you be this weekend? - c. I think I’ll be at home.
(Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? - Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.)
2. Where will Mai be tomorrow? - d. She’ll be on the beach.
(Mai sẽ ở đâu vào ngày mai? - Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.)
3. Where will Phong be next week? - a. He’ll be in the mountains.
(Phong sẽ ở đâu vào tuần tới? - Cậu ấy sẽ ở trên núi.)
4. Where will Peter and Linda be next month? - b. They’ll be by the sea.
(Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới? - Họ sẽ ở gần biển.)
Câu 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
Where will you be?
Where will you be next weekend,
In the mountains or the countryside?
I think I'll be in the mountains
Where will you be tomorrow,
At the seaside or at school?
I think I'll be at the seaside
Where will you be next year,
In Viet Nam or England?
I think I'll be in England
Tạm dịch
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới,
Trên núi hay miền quê?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.
Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,
Ở bãi biển hay ở trường?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở gần biển.
Bạn sẽ ở đâu vào năm tới,
Ở Việt Nam hay ở nước Anh?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Unit 17: What Would You Like To Eat?
Tuần 35: Luyện tập chung
CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
Tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm
Bài 6: Kính già, yêu trẻ