Lesson 2 - Unit 1 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ và lặp lại

 

3. Lời giải chi tiết

Panda (n): Con gấu trúc

Giraffe (n): Con hươu cao cổ

Lion (n): Con sư tử

Dolphin (n): Con cá heo

Tiger (n): Con hổ

Zebra (n): Con ngựa vằn

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Guess.

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Giáo viên sẽ treo 3 ảnh của 3 con vật lên bảng, đanh số lần lượt 1-2-3 tương ứng với các ảnh. Sau đó giáo viên sẽ lật úp tất cả các tấm ảnh và nói một con số từ 1-3. Giáo viên nói con số nào thì các bạn học sinh sẽ phải nói to con vật ứng với con số đó. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What’s this? 

It’s a panda.

What’s that?

It’s a dolphin. 

Tạm dịch:

Đây là con gì?

Đây là một con gấu trúc.

Đó là con gì?

Đó là một con cá heo.

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. A: What’s this?

B: It’s a giraffe.

2. A: What’s this?

B: It’s a panda. 

3. A: What’s that?

B: It’s a lion.

4. A: What’s that?

B: It’s a tiger.

5. A: What’s that?

B: It’s a dolphin. 

6. A: What’s that?

B: It’s a Zebra.

Tạm dịch: 

1. A: Đó là con gì ?

B: Đó là một con huơu cao cổ.

2. A: Đó là con gì ?

B: Đó là một con gấu trúc.

3. A: Kia là con gì ?

B: Nó là một con sư tử. 

4. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con hổ.

5. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con cá heo.

6. A: Kia là con gì?

B: Nó là một con ngựa vằn.

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 

Giraffe, dolphin

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Giraffe (n):Con hươu cao cổ

Dolphin (n): Con cá heo

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Who likes dolphins?

Who likes dolphins?

We like dolphins.

We like dolphins.

Who likes giraffes?

Who likes giraffes?

We like giraffes.

We like giraffes.

We all love friendly animals.

We all love friendly animals.

Tạm dịch:

Ai thích những chú cá heo nào?

Ai thích những chú cá heo nào?

Chúng mình thích những chú cá heo.

Chúng mình thích những chú cá heo.

Ai thích những chú hươu cao cổ nào?

Ai thích những chú hươu cao cổ nào?

Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.

Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.

Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.

Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Alfie: What’s this, Lucy?

Lucy: It’s a giraffe, Alfie.

Alfie: Hahaha. I like it.

2. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a tiger, Alfie.

Alfie: Wow! It has big teeth. 

3. Alfie: What’s that, Lucy?

Lucy: It’s a pande, Alfie.

Alfie: It’s looks so happy. 

4. Alfie: What’s this, Tom?

Tom: It’s a dolphin, Alfie.

Alfie: It’s looks so friendly.

Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?

Alfie: Look! I’ll show you.

Lucy & Tom: Urrrrgh!

Tạm dịch: 

1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?

Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.

Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.

2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?

Tom: Đó là một con hổ, Alfie.

Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.

3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy? 

Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.

Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.

4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?

Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.

Alfie: Nó trông thật thân thiện.

Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie. 

Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem! 

Lucy & Tom: Urrrgh!

Elfie: Tớ muốn một con. 

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.  

Elfie: Urggggh!

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and circle

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn.

 

3. Lời giải chi tiết

1. giraffe

2. tiger

3. panda

4. dolphin

 

Bài nghe: 

 1. Alfie: What’s this, Lucy?

 Lucy: It’s a giraffe, Alfie.

Alfie: Hahaha. I like it.

 2. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a tiger, Alfie.

Alfie: Wow! It has big teeth. 

3. Alfie: What’s that, Lucy?

Lucy: It’s a pande, Alfie.

Alfie: It’s looks so happy. 

4. Alfie: What’s this, Tom?

Tom: It’s a dolphin, Alfie.

Alfie: It’s looks so friendly.

Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?

Alfie: Look! I’ll show you.

Lucy & Tom: Urrrrgh!

 Tạm dịch: 

1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế? 

Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.

Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.

2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?

Tom: Đó là một con hổ, Alfie.

Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.

3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy? 

Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.

Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.

4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?

Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.

Alfie: Nó trông thật thân thiện.

Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie. 

Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem! 

Lucy & Tom: Urrrgh!

Elfie: Tớ muốn một con. 

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.  

Elfie: Urgggg

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play. 

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

E Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Point, ask and answer.

 

2. Phương pháp giải

What is that? (Đó là con gì?)

What is this? (Đây là con gì?)

It’s + a /an+ danh từ số ít. (Đây là một con…)


3. Lời giải chi tiết

1. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a snake. (Đây là một con rắn.)

2. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a giraffe. (Đây là một con hươu cao cổ.)

3. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a tiger. (Đây là một con hổ.)

4. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a panda. (Đây là một con gấu trúc.)

5. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a lion. (Đây là một con sư tử.)

6. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a dolphin. (Đây là một con cá heo.)

7. What’s that? (Đó là con gì?)

It’s a monkey. (Đây là một con khỉ.)

8. What’s this? (Đây là con gì?)

It’s a zebra. (Đây là một con ngựa vằn.)

F Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Play Tic, tac, toe. 

 

 

2. Phương pháp giải:

Cách chơi: Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

What is that? (Đó là con gì?)

What is this? (Đây là con gì?)

It’s + a/an + danh từ số ít. (Đây là một con…)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved