Lesson 1 - Unit 1 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Snake (n): Con rắn

Monkey (n): Con khi

Horse (n): Con ngựa

Camel (n): Con lạc đà

Hippo (n): Con hà mã

Rhino (n): Con tê giác

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Flashcard peak.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng. 


3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

This is a monkey.

These are monkeys.

That’s a snake.

Those are snakes.

Tạm dịch:

Đây là một con khỉ.

Đó là những con khỉ

Đó là một con rắn.

Đó là những con rắn.

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Look and put a (V) or a (X). Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và điền (V)  hoặc (X). Thực hành.

1. This is a monkey. (Đây là một con khỉ.)

2. These are horses. (Đây là những con ngựa.)

3. This is a rhino. (Đây là một con tê giác.)

4. Those are snakes. (Đó là những con rắn.)

5. These are hippos. (Đây là những con hà mã.)

6. This is a camel. (Đây là một con lạc đà.)

 

3. Lời giải chi tiết

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

horse, hippo

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

horse (n): con ngựa

hippo (n): con hà mã

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 

Bài nghe: 

This is a horse.

This is a horse.

These are hippos.

These are hippos.

That’s a hippo.

That’s a hippo.

Those are horses.

Those are horses.

Hippos, horses. (x4)


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.

 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch:

Đây là một chú ngựa.

Đây là một chú ngựa.

Đây là những chú hà mã.

Đây là những chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là những chú ngựạ.

Kia là những chú ngựa

Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV. 

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey. 

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great. 

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.  

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy. 

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool! 

4. Tom: Wow! Now there are many animals. 

Elfie: I really like that one. 

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one. 

Tom: Urggh. No way, that’s a snake. 

Elfie: Urggh!

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:  

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào. 

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó! 

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow! 

Tom: Đó là một con khỉ. 

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi? 

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy. 

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc. 

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này. 

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện. 

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con. 

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.  

Elfie: Urggggh!

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết 

1. monkey

2. horses

3. rhinos

4. snake

 

Bài nghe: 

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.  

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey. 

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great. 

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.  

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy. 

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool! 

4. Tom: Wow! Now there are many animals. 

Elfie: I really like that one. 

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one. 

Tom: Urggh. No way, that’s a snake. 

Elfie: Urggh!

Tạm dịch:  

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào. 

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó! 

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow! 

Tom: Đó là một con khỉ.  

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi? 

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa. 

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.  

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc. 

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời! 

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này. 

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện. 

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con. 

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.  

Elfie: Urggggh!

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 

E Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Point and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Chỉ và nói

This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…) 

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …) 

These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)

Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)

 

3. Lời giải chi tiết

1. That’s a snake. (Kia là một con rắn.)

2. This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)

3. Those are camels. (Kia là những con lạc đà.)

4. This is a horse. (Đây là một con ngựa.)

5. Those are rhinos. (Kia là những con tê giác.)

6. These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)

F Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Play the Find the animals game.

 

 

2. Phương pháp giải

Chơi trò tìm con vật.

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)

Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)


3. Lời giải chi tiết

That’s a snake. (Kia là một con rắn.)

Those are monkeys. (Đó là những con khỉ.)

Those are camels. (Đó là những con lạc đà.)

That’s a hippo. (Kia là một con hà mã.)

Those are horses. (Đó là những con ngựa.)

That’s a rhino. (Kia là một con tê giác.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved