Bài 1
Reading
1. Look at the pictures. Where is person from? Listen and read.
(Nhìn các bức tranh. Mỗi người từ đâu đến? Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch bài đọc:
Xin chào! Tôi là Vicky và tôi 11 tuổi, tôi đến từ Sydney, Úc. Sydney là một thành phố lớn, nhưng nó không phải là thủ đô của Úc. Canberra là thủ đô của Úc! Tôi giỏi bóng rổ. Bạn điện tử của tôi là Jill. Cô ấy cũng 11 tuổi. Cô ấy không phải người Úc. Cô ấy đến từ Wellington - thành phố thủ đô của New Zealand. Jill có thể chơi quần vợt rất giỏi. Cô ấy rất tuyệt!
Xin chào! Tên tôi là James và tôi 11 tuổi. Tôi đến từ Stittsville, Canada. Stittsville là một ngôi làng xinh đẹp. Nó gần thủ đô của Canada-Ottawa! Võ thuật là môn thể thao yêu thích của tôi. Đây là bạn điện tử của tôi Alicia. Cô ấy 10 tuổi. Cô ấy đến từ Worcester, Nam Phi. Worcester là một thị trấn nhỏ gần Cape Town, thủ đô của Nam Phi, Alicia có thể chơi bóng rổ rất giỏi, cô ấy đang ở trong đội bóng rổ của trường.
Lời giải chi tiết:
- Vicky is from Australia.
(Vicky đến từ Úc.)
- Jill is from New Zealand.
(Jill đến từ Niu Di – lân.)
- James is from Canada.
(James đến từ Ca-na-đa.)
- Alicia is from South Africa.
(Alicia đến từ Nam Phi.)
Bài 2
2. Read the text. Decide if the sentences are R (right) or W (wrong).
(Đọc văn bản. Quyết định xem câu nào R (đúng) hoặc W (sai).)
1. Vicky is 10 years old.
2. Jill is good at tennis.
3. James is Canadian.
4. Alicia can play tennis.
Lời giải chi tiết:
1. W | 2. R | 3. R | 4. W |
1. W
Vicky is 10 years old.
(Vicky thì 10 tuổi. => sai)
Thông tin: I'm Vicky and I'm 11 years old, I'm from Sydney, Australia.
2. R
Jill is good at tennis.
(Jill rất giỏi về quần vợt. => đúng)
Thông tin: Jill can play tennis very well.
3. R
James is Canadian.
(James là người Ca - na- đa. => đúng)
Thông tin: My name's James and I'm 11 years old. I'm from Stittsville, Canada.
4. W
Alicia can play tennis.
(Alicia có thể chơi quần vợt. => sai)
Thông tin: Alicia can play basketball very well.
Bài 3
Speaking
3. Complete the personal profiles. Choose a person and present him/her to the class.
(Hoàn thành các hồ sơ cá nhân. Chọn một người và trình bày trước lớp.)
Name: Vicky Age: 11 years old Nationality: Australian From (city/town/village): Sydney Country: Australia Sports: ____________ | Name: Jill Age: _______ years old Nationality: New Zealander From (city/town/village): _______ Country: _______ Sports: ____________ |
Name: James Age: _______ years old Nationality: Canadian From (city/town/village): ___________ Country: ___________ Sports: martial arts | Name: Alicia Age: 10 years old Nationality: ___________ From (city/town/village): ___________ Country: ___________ Sports: ___________ |
… is … years old. He/ She is… (nationality). He/ She is from… . He/ She can… .
Lời giải chi tiết:
Name: Vicky (Tên: Vicky) Age: 11 years old (Tuổi: 11) Nationality: Australian (Quốc tịch: Úc) From (city/town/village): Sydney (Đến từ: Sydney) Country: Australia (Quốc gia: Úc) Sports: basketball (Thể thao: bóng rổ) | Name: Jill (Tên: Jill) Age: 11 years old (Tuổi: 11) Nationality: New Zealander (Quốc tịch: New Zealand) From (city/town/village): Wellington (Đến từ: Wellington) Country: New Zealand (Quốc gia: New Zealand) Sports: tennis (Thể thao: quần vợt) |
Name: James (Tên: James) Age: 11 years old (Tuổi: 11) Nationality: Canadian (Quốc tịch: Canada) From (city/town/village): Stittsville (Đến từ: Canada) Country: Canada (Quốc gia: Canada) Sports: martial arts (Thể thao: võ thuật) | Name: Alicia (Tên: Alicia) Age: 10 years old (Tuổi: 10) Nationality: South African (Quốc tịch: Nam Phi) From (city/town/village): Worcester (Đến từ: Worcester) Country: South Africa (Quốc gia: Nam Phi) Sports: basketball (Thể thao: bóng rổ) |
Vicky is 11 years old. She is Australian. She is from Sydney. She can play basketball.
(Vicky 11 tuổi. Cô ấy là người Úc. Cô ấy đến từ Sydney. Cô ấy có thể chơi bóng rổ.)
Bài 4
Vocabulary Sports
4. Complete the gaps. Use play or do.
(Hoàn thành chỗ trống. Sử dụng play hoặc do.)
Phương pháp giải:
- play (v): chơi
- do (v): làm
- football: bóng đá
- martial arts: võ thuật
- basketball: bóng rổ
- tennis: quần vợt
- gymnastics: thể dục dụng cụ
Lời giải chi tiết:
1. play | 2. do | 3. play | 4. do | 5. play |
1. play football: chơi đá bóng
2. do martial arts: luyện tập võ thuật
3. play basketball: chơi bóng rổ
4. do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
5. play tennis: chơi quần vợt
Bài 5
5. Read the table. Ask and answer questions about the sports in Exercise 4.
(Đọc bảng. Hỏi và trả lời câu hỏi về các môn thể thao ở bài tập 4.)
can (có thể)
affirmative (khẳng định) I/ You/He/She/It/We/You/ They can play tennis. negative (phủ định) I / You/ He/She/It/We/You/ They can't do gymnastics. interrogative & short answers (câu hỏi & trả lời ngắn) Can / I/ you/ he/she/it/we/you/ they ride a bike? Yes, I/you/ he/she/it/we/you/ they can. No, I you/he/she/it/wel you/ they can't. |
A: Can you play football?
(Bạn có thể chơi đá bóng không?)
B: Yes, I can/No, I can't.
(Có./ Không.)
Lời giải chi tiết:
A: Can you do martial arts?
(Bạn có thể đánh võ không?)
B: No, I can’t.
(Mình không.)
A: Can you play basketball?
(Bạn có thể chơi bóng rổ không?)
B: Yes, I do.
(Mình có.)
A: Can you play tennis?
(Bạn có thể chơi quần vợt không?)
B: Yes, I do.
(Mình có.)
Bài 6
6. Tell the class what your partner can/ can’t do.
(Nói với cả lớp về việc bạn em có thể / không thể làm.)
Peter can play football, basketball and tennis. He can’t do martial arts or gymnastics.
(Peter có thể chơi bóng đá, bóng rổ và quần vợt. Anh ấy không thể đánh võ và thực hiện thể dục dụng cụ.)
Lời giải chi tiết:
Vy can do martial arts and play basketball. She can’t play football, tennis or do gymnastics.
(Vy có thể tập võ và chơi bóng rổ. Cô ấy không thể chơi bóng đá, quần vợt hay thể dục dụng cụ.)
Bài 7
Writing ( a blog entry about yourself)
7. Complete the profile about yourself. Then complete a blog entry about yourself (about 30 words).
(Hoàn thành hồ sơ về chính em. Sau đó hoàn thành mục nhật ký điện tử về chính em (khoảng 30 từ)).
Name:____________
Age:______________ years old
Nationality:_____________
From (city/ town/ village):_________
Country:________________
Sports:_________________
Hello! I’m___________ and I’m____________ years old. I’m from___________. I’m good at__________.
Lời giải chi tiết:
Name: Vy (Tên: Vy)
Age: 11 years old (Tuổi: 11)
Nationality: Vietnamese (Quốc tịch: Việt Nam)
From (city/ town/ village): An Khánh (Đến từ: An Khánh)
Country: Vietnam (Quốc gia: Việt Nam)
Sports: swimming (Thể thao: bơi)
Hello! I’m Vy and I’m 11 years old. I’m from An Khanh town, Hanoi, Vietnam. I’m good at swimming and singing.
(Chào! Mình là Vy và mình 11 tuổi. I’m đến từ xã An Khánh, Hà Nội, Việt Nam. Mình giỏi bơi lội và ca hát.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - KNTT CHI TIẾT
Unit 10: Cities around the World
Chủ đề 6. Em với cộng đồng
Unit 2: Every day
Chủ đề III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!