Đề bài
I. Give the correct forms of verbs in the brackets.
1. Where he (fly)_______? – To Ho Chi Minh City.
2. I (eat) _______my breakfast at a food store.
3. My father (listen) _______ to the radio now.
4. Where is your mother? - She _______ (have) dinner in the kitchen.
5. Mr. Nam can’t (work) _______ at the moment.
II. Read the text and complete the sentence.
Hello everyone. My name is Phong. Today is Saturday. I don't have to go to school on Saturday and Sundays. Today I am going to the zoo with my friends: Hoang and Tuan. Hoang is feeding monkeys. He likes monkeys very much because they are fast and intelligent. Tuan likes elephants because they are beautiful and gentle. We don't like crocodiles because they are scary.
6. Phong doesn't go to school on ______ and ________.
7. What is Hoang doing? - He is feeding ______.
8. What animals don't they like? - They don't like ______ because _________.
9. Tuan likes _____ because ___________.
10. Phong is going to the zoo with ___ and _____.
III. Choose the correct answer to each question.
11. Can you drink __________? - Yes, I can.
A. milk
B. bread
C. rice
D. chicken
12. What’s your favourite color? I like blue. What _________ you?
A. the
B. about
C. this
D. and
13. Do you like frogs? - ______________, I do.
A. No
B. Yes
C. Not
D. And
14. ______animal do you like? - I like cats.
A. What
B. How
C. When
D. Which
15. There is a ___________.
A. cats
B. bird
C. pens
D. eraser
IV. Reorder the words to make correct sentences.
16. the/ in/ flowers/ the/ morning/ watered/ I
______________________
17. this/ painted/ mask/ we/ a/ nice/ afternoon
______________________
18. evening/ guitar/ the/ did/ she/ yesterday/ play/?
_____________________
19. did/ do/ you/ what/ weekend/ last/?
_____________________
20. in/ he/ his/ the/ cleaned/ room/ morning/ living
_____________________
---------------------THE END---------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Give the correct forms of verbs in the brackets. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1. Where _______ he (fly)_______? – To Ho Chi Minh City. 2. I (eat) _______my breakfast at a food store. 3. My father (listen) _______ to the radio now. 4. Where is your mother? - She _______ (have) dinner in the kitchen. 5. Mr. Nam can’t (work) _______ at the moment. |
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, sự thật: S + V/Vs/es
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói: S + am/ is/ are + V-ing
Cách giải:
1. Where does he fly? – To Ho Chi Minh City.
(Anh ấy bay đi đâu? – Đến thành phố Hồ Chí Minh.)
Giải thích: Câu hỏi về lịch trình nên dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “he” số ít => where + does + he + V?
2. I eat my breakfast at a food store.
(Tôi ăn sáng ở cửa hàng thực phầm.)
Giải thích: Câu diễn tả thói quen, sự việc xảy ra thường xuyên nên dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “I” + động từ giữ nguyên.
3. My father is listening to the radio now.
(Bây giờ bố tôi đang nghe đài phát thanh.)
Giải thích: Trong câu có “now” nên dùng thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ “father” số ít => S + is V-ing
4. Where is your mother? - She is having dinner in the kitchen.
(Mẹ cháu đâu? – Mẹ cháu đang ăn tối trong bếp ạ.)
Giải thích: Trả lời cho câu hỏi ai đang ở đâu ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ai đang làm gì.
5. Mr. Nam can’t work at the moment.
(Hiện tại Nam không thể làm việc.)
Giải thích: can’t + động từ giữ nguyên
II. Read the text and complete the sentences. (Đọc văn bản và hoàn thành các câu.) Hello everyone. My name is Phong. Today is Saturday. I don't have to go to school on Saturdays and Sundays. Today I am going to the zoo with my friends: Hoang and Tuan. Hoang is feeding monkeys. He likes monkeys very much because they are fast and intelligent. Tuan likes elephants because they are beautiful and gentle. We don't like crocodiles because they are scary. 6. Phong doesn't go to school on ______ and ________. 7. What is Hoang doing? - He is feeding ______. 8. What animals don't they like? - They don't like ______ because _________ 9. Tuan likes _____ because ___________ 10. Phong is going to the zoo with ___ and _____. |
Tạm dịch bài đọc:
Xin chào tất cả mọi người. Tôi tên là Phong. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi không phải đi học vào thứ Bảy và Chủ nhật. Hôm tôi em cùng các bạn đi chơi sở thú: Hoàng và Tuấn. Hoàng đang cho khỉ ăn. Bạn ấy rất thích khỉ vì chúng nhanh nhẹn và thông minh. Tuấn thích voi vì chúng xinh đẹp và hiền lành. Chúng tôi không thích cá sấu vì chúng rất đáng sợ.
Cách giải:
6. Phong doesn't go to school on Saturdays and Sundays.
(Phong không đi học vào thức Bảy và Chủ nhật.)
7. What is Hoang doing? - He is feeding monkeys.
(Hoàng đang làm gì? – Bạn ấy đang cho khỉ ăn.)
8. What animals don't they like? - They don't like crocodiles because they are scary.
(Họ không thích động vật nào? – Họ không thích cá sấu vì chúng đáng sợ.)
9. Tuan likes elephants because they are beautiful and gentle.
(Tuấn thích voi vì chúng xinh xắn và hiền lành.)
10. Phong is going to the zoo with Hoang and Tuan.
(Phong đang đi sở thú với Hoàng và Tuấn.)
III. Choose the correct answer to each question. (Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.) 11. Can you drink __________? - Yes, I can. A. milk B. bread C. rice D. chicken 12. What’s your favourite color? I like blue. What _________ you? A. the B. about C. this D. and 13. Do you like frogs? - ______________, I do. A. No B. Yes C. Not D. And 14. ______animal do you like? - I like cats. A. What B. How C. When D. Which 15. There is a ___________. A. cats B. bird C. pens D. eraser |
11. A
Can you drink milk? - Yes, I can.
(Bạn có thể uống sữa không? – Vâng, mình có.)
milk (n): sữa
bread (n): bánh mì
rice (n): cơm
chicken (n): thịt gà
12.
What’s your favourite colour? - I like blue. What about you?
(Bạn thích màu gì? – Mình thích màu xanh lam. Còn bạn thì sao?)
Mấu câu: What about you? (Còn bạn thì sao?)
13. B
Do you like frogs? - Yes, I do.
(Bạn có thích ếch không? – Có.)
Trả lời cho câu hỏi Yes/No thì hiện tại đơn:
Do you + V? => Yes, I do. / No, I don’t.
14. A
What animal do you like? - I like cats.
(Bạn thích con vật nào? – Tôi thích mèo.)
What: cái gì
How: như thế nào
When: khi nào
Which: cái nào (có giới hạn về số lượng)
15. B
There is a bird.
(Tôi thích một chú chim.)
Mẫu câu: There is a + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
cats (danh từ số nhiều): những con mèo
bird (danh từ số ít): con chim
pens (danh từ số nhiều): những cây bút mực
eraser (danh từ số ít): cục tẩy
IV. Reorder the words to make correct sentences. 16. the/ in/ flowers/ the/ morning/ watered/ I ______________________ 17. this/ painted/ mask/ we/ a/ nice/ afternoon ______________________ 18. evening/ guitar/ the/ did/ she/ yesterday/ play/? _____________________ 19. did/ do/ you/ what/ weekend/ last/? _____________________ 20. in/ he/ his/ the/ cleaned/ room/ morning/ living _____________________ |
16. I watered the flowers in the morning.
(Tôi đã tưới hoa sáng nay.)
17. We painted a nice mask this afternoon.
(Chúng tôi đã sơn một chiếc mặt nạ đẹp chiều nay.)
18. Did she play the guitar yesterday evening?
(Tối qua bạn đã chơi đàn ghi-ta à?)
19. What did you do last weekend?
(Cuối tuần trước bạn đã làm gì?)
20. He cleaned his living room in the morning.
(Anh ấy đã lau dọn phòng khách sáng nay.)
Unit 9. What are they doing?
Stop and check 3B
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
Bài 29. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Chủ đề: Yêu lao động
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4