Đề bài
I. Give the correct forms of verbs in the brackets.
1. The students (not, be) _______ in class at present.
2. The children like (play) _______ in the park after school.
3. The bus (come) _______ every thirty minutes.
4. What _______ you (do) _______in your free time, Nam? - I often (read) _______a book.
5. What the farmers (do) _______ now? - They (unload) ______ the vegetables.
II. Read and complete, use the words in the box.
because comic books teddy bear post office want |
Mai and Nam (6) _______ many things. First, they go to the bookshop because they want some (7) ____. Second, they go to the (8) ______ because they want to some stamps. Third, they go to the supermarket (9) ________ they want some candies and some apples. Finally, they go to the toys shop because Mai wants a new (10) _______.
III. Match.
A | B |
11. Where were you born? 12. Would you like some lemon juice? 13. This shirt is for your mother. 14. Do you like this weather? 15. What’s she doing? | A. Yes, please. B. She’s drawing a picture. C. Yes. It’s so beautiful. D. In Da Nang. E. Oh. Thank you very much. |
IV. Reorder the words to make sentences.
16. elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t
………………………………………………………………
17. apple juice?/ like / some / Would / you
………………………………………………………………
18. join / School / the / I’m / going to / Lantern Parade.
………………………………………………………………
19. you/ Ho Chi Minh city? / When / come / back / did / from
………………………………………………………………
20. with my / play football / friends / on Sunday. / I often
................................................................................................
---------------------THE END---------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Give the correct forms of verbs in the brackets. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1. The students (not, be) _______ in class at present. 2. The children like (play) _______ in the park after school. 3. The bus (come) _______ every thirty minutes. 4. What _______ you (do) _______in your free time, Nam? - I often (read) _______a book. 5. What ______ the farmers (do) _______ now? - They (unload) ______ the vegetables. |
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, sự việc xảy ra thường xuyên: S + V/Vs/es
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói: S + am/is/are V-ing
Cách giải:
1. The students are in class at present.
(Hiện tại học sinh đang ở trong lớp.)
Giải thích: Trong câu có “at present” nhưng động từ “be” không được phép chia tiếp diễn mà phải dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “students” số nhiều => are
2. The children like playing in the park after school.
(Những đứa trẻ thích chơi trong công viên sau giờ học.)
Giải thích: like + V-ing (thích làm việc gì)
3. The bus comes every thirty minutes.
(Xe buýt đến mỗi 30 phút.)
Giải thích: Để diễn tả lịch trình, sự việc xảy ra đều đặn dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “bus” số ít => Vs/es
4. What do you do in your free time, Nam? - I often read a book.
(Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh hả Nam? – Mình thường đọc sách.)
Giải thích: Để hỏi về thói quen, sở thích ai làm gì trong thời gian rảnh ta dùng thì hiện tại đơn.
Câu hỏi: What do you + V?
Dạng khẳng định: I + động từ giữ nguyên.
5. What are the farmers doing now? - They are unloading the vegetables.
(Bây giờ nông dân đang làm gì? – Họ đang dỡ rau.)
Giải thích: Trong câu có “now” nên cả câu hỏi và câu trả lời đều dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu hỏi: wh + are + chủ ngữ số nhiều + V-ing?
Câu khẳng định: they + are V-ing
II. Read and complete, use the words in the box.
Mai and Nam (6) _______ many things. First, they go to the bookshop because they want some (7) ____. Second, they go to the (8) ______ because they want to some stamps. Third, they go to the supermarket (9) ________ they want some candies and some apples. Finally, they go to the toys shop because Mai wants a new (10) _______. |
Phương pháp:
because + S + V: bởi vì
comic books (n): truyện tranh
teddy bear (n): gấu bông
post office (n): bưu điện
want (v): muốn
Cách giải:
Mai and Nam (6) want many things. First, they go to the bookshop because they want some (7) comic books. Second, they go to the (8) post office because they want to some stamps. Third, they go to the supermarket (9) because they want some candies and some apples. Finally, they go to the toys shop because Mai wants a new (10) teddy bear.
Tạm dịch:
Mai và Nam muốn nhiều thứ. Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì họ muốn vài cuốn truyện tranh. Thứ hai, họ đến bưu điện vì họ muốn có một số con tem. Thứ ba, họ đi siêu thị vì họ muốn một ít kẹo và một ít táo. Cuối cùng, họ đến cửa hàng đồ chơi vì Mai muốn có một con gấu bông mới.
III. Match. (Nối.)
|
Phương pháp:
A | B |
11. Where were you born? (Bạn được sinh ra ở đâu?) 12. Would you like some lemon juice? (Bạn có muốn chút nước chanh không?) 13. This shirt is for your mother. (Áo sơ mi này là cho mẹ của bạn.) 14. Do you like this weather? (Bạn có thích thời tiết này không?) 15. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) | A. Yes, please. (Vâng, làm ơn.) B. She’s drawing a picture. (Cô ấy đang vẽ tranh.) C. Yes. It’s so beautiful. (Vâng. Nó thật đẹp.) D. In Da Nang. (Ở Đà Nẵng.) E. Oh. Thank you very much. (Ồ. Cảm ơn rất nhiều.) |
Cách giải:
11 – D: Where were you born? - In Da Nang.
(Bạn được sinh ra ở đâu? - Ở Đà Nẵng.)
12 – A: Would you like some lemon juice? - Yes, please.
(Bạn có muốn chút nước chanh không? - Vâng, làm ơn.)
13 – E: This shirt is for your mother. - Oh. Thank you very much.
(Áo sơ mi này là cho mẹ của bạn. - Ồ. Cảm ơn rất nhiều.)
14 – C: Do you like this weather? - Yes. It’s so beautiful.
(Bạn có thích thời tiết này không? - Vâng. Nó thật đẹp.)
15 – B: What’s she doing? - She’s drawing a picture.
(Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang vẽ tranh.)
IV. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.) 16. elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t ……………………………………………………………… 17. apple juice?/ like / some / Would / you ……………………………………………………………… 18. join / School / the / I’m / going to / Lantern Parade. ……………………………………………………………… 19. you/ Ho Chi Minh city? / When / come / back / did / from ……………………………………………………………… 20. with my / play football / friends / on Sunday. / I often ................................................................................................ |
Cách giải:
16. I don’t like elephants because they are bulky.
(Tôi không thích voi vì chúng cồng kềnh.)
17. Would you like some apple juice?
(Bạn có muốn một ít nước ép táo không?)
18. I’m going to join the School Lantern Parade.
(Tôi sẽ tham gia Lễ rước đèn của trường.)
19. When did you come back from Ho Chi Minh city?
(Bạn về từ Thành phố Hồ Chí Minh khi nào?)
20. I often play football with my friends on Sunday.
(Tôi thường chơi bóng với bạn bè của tôi vào Chủ nhật.)
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Phần 1: Kiến thức chung
Phần 3: Thể thao tự chọn
Unit 4: Activities
Bài 2. Nước Âu Lạc
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4