VBT TOÁN 5 - TẬP 1

Bài 72 : Luyện tập chung

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính : 

Phương pháp giải:

Đổi các phân số về dạng số thập phân sau đó thực hiện phép cộng các số thập phân.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>; \;<; \;=)\;:\)

\( \displaystyle \eqalign{
& 54,01\, ...\, 54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,...\,4,25 \cr 
& 3,41\,...\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,...\,9,8 \cr} \)

Phương pháp giải:

Viết các phân số dưới dạng số thập phân rồi so sánh kết quả với nhau. 

Lời giải chi tiết:

\( \displaystyle \eqalign{
& 54,01 < \underbrace {54{1 \over {10}}}_{54,1} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underbrace {4{1 \over {25}}}_{4,04} < 4,25 \cr 
& 3,41\,> \,\underbrace {3{1 \over 4}}_{3,25}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underbrace {9{4 \over 5}}_{9,8} \, = \,9,8 \cr} \)

Bài 3

Tìm \( \displaystyle x\) :

         \( \displaystyle a) \;9,5 \times x = 47,4 + 24,8\)

         \( \displaystyle b)\;x:8,4 = 47,04 - 29,75\)

Phương pháp giải:

- Tính giá trị vế phải.

- Tìm \(x\) theo các quy tắc:

+) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

+) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. 

Lời giải chi tiết:

a)

          \( \displaystyle \eqalign{
& 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr 
& 9,5 \times x = 72,2 \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \)

b) 

          \( \displaystyle \eqalign{
& x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr 
& x:8,4 = 17,29 \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \)

Bài 4

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 

a) 

 

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là :

A. 6                                               B. 0,6

C. 0,06                                          D. 0,006

b)

 

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là :

A. 13                                            B. 1,3

C. 0,13                                         D. 0,013

Phương pháp giải:

- Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu để tìm số dư của các phép chia đó. 

- Thử lại bằng cách áp dụng công thức : Số bị chia = thương × số chia + số dư.

Lời giải chi tiết:

a) Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu như sau :

Phép chia đã cho có thương là 3,94, số dư là 0,06.

Thử lại :  3,94 × 25 + 0,06 = 98,56.

Chọn C. 

b) Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu như sau :

Phép chia đã cho có thương là 1,291, số dư là 0,013.

Thử lại :  1,291 × 37 + 0,013 = 47,78.

Chọn D. 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved