Bài 1
1. WORD FRIENDS. Match the parts of the sentences. Then match sentences 1-6 with pictures A-F.
(Nối các phần của câu lại. Sau đó nối câu 1-6 với hình A-F.)
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. e | 3. f | 4. b | 5. a | 6. c |
1. Cats often give people allergies.
(Những con mèo thường khiến người ta bị dị ứng.)
2. I brush my dog’s fur every day.
(Tôi chải lông cho con chó của tôi hàng ngày.)
3. I have to empty our cat’s litter tray because it smells!
(Tôi phải dọn sạch khay vệ sinh của mèo vì nó có mùi!)
4. I usually take my dog for a walk after school.
(Tôi thường dẫn chó của tôi đi dạo sau giờ học.)
5. Our cat scratches our fuiniture and mum gets mad.
(Con mèo của chúng tôi cào đồ đạc và khiến mẹ tôi phát điên.)
6. If you get a big dog, it can protect your home.
(Nếu bạn có một con chó lớn, nó có thể sẽ bảo vệ nhà của bạn.)
Bài 2
2. Listen to the dialogue and choose the correct picture.
(Nghe cuộc hội thoại và chọn hình đúng.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
Boy: Hi, what’s wrong? You look worried.
Girl: It’s Harry - our dog – he isn’t very well this morning. He doesn’t want to go out for a walk and he didn’t want his breakfast.
Boy: What do you give him for his meals?
Girl: I only give him dog food, his special biscuit from backpack. At the weekend, he gets some chicken too but lot every day.
Boy: And was it the same food last night?
Girl: Yes, but… wait a moment. My brother didn’t finish his dinner, it was Chinese curry but later he laid it clean.
Boy: Perhaps it’s finished it before him. There’s your answer.
2.
Girl: Hi Paul, what are you doing?
Boy: I’m just going out the front door. I’m taking our dog for a walk. Do you want to come?
Girl: I don’t think so. It’s raining.
Boy: No, it isn’t. Look out of the window. It stopped ten minutes ago.
Girl: But the grass is wet and my bit gets a hole in then.
Boy: We can stay on the park. It’s a lovely sunny day. Come on.
Girl: You’re crazy. It’s really cold outside. You don’t wait for mom or dad. Come to my house and we can play computer games.
Boy: I’m outside now and it’s very warm. You’re just lazy. See you tomorrow.
3.
Girl: My dad is mad at me today.
Boy: How come? What did you do?
Girl: It’s what I didn’t do. He asked me to give the cat some water, put food in her bowl and empty her litter tray this morning.
Boy: And you didn’t.
Girl: Well, I remember to put the water but I filled it quickly and there was water on the floor when dad arrived home.
Boy: And the food?
Girl: I remember the food but it was the wrong food, it’s the dog biscuit not the cat biscuit. And of course I hate emptying the littler tray, so I sort didn’t remember that.
Boy: Ahh... and the dad mad?
Girl: Yeah. But she’s his cat. I didn’t to want be late for school.
Boy: Of course, she didn’t.
Tạm dịch:
1.
Bạn nam: Xin chào, có chuyện gì vậy? Bạn có vẻ lo lắng.
Bạn nữ: Là Harry- chú chó của mình - nó không được khỏe vào sáng nay. Nó không muốn ra ngoài đi dạo và cũng không muốn ăn sáng.
Bạn nam: Bạn cho những gì cho bữa ăn của nó?
Bạn nữa: Tôi chỉ cho nó thức ăn cho chó, bánh quy đặc biệt của nó từ ba lô. Cuối tuần, nó cũng được một ít gà nhưng ngày nào cũng nhiều.
Bạn nam: Và món ăn tối qua cũng giống vậy à?
Bạn nữ: Ừm, nhưng ... đợi một chút. Anh trai tôi chưa ăn hết bữa tối, đó là món cà ri Trung Quốc nhưng sau đó anh ấy để lại chiếc đĩa sạch sẽ.
Bạn nam: Có lẽ nó đã hoàn thành nó trước anh ấy. Có câu trả lời của bạn.
2.
Bạn nữ: Chào Paul, bạn đang làm gì vậy?
Bạn nam: Tôi chỉ mới đi ra cửa trước thôi. Tôi đang dắt con chó của chúng tôi đi dạo. Bạn có muốn đến không?
Bạn nữ: Tôi không nghĩ vậy. Trời đang mưa mà.
Bạn nam: Không, không có. Nhìn ra cửa sổ đi. Mưa đã tạnh cách đây mười phút rồi.
Bạn nữ: Nhưng cỏ ướt và giày của tôi bị thủng.
Bạn nam: Chúng ta có thể ở công viên. Đó là một ngày nắng đẹp. Đến nhé.
Bạn nữ: Bạn thật điên rồ. Bên ngoài trời rất lạnh. Bạn không đợi bố hoặc mẹ à? Hãy đến nhà tôi và chúng ta có thể chơi trò chơi máy tính.
Bạn nam: Bây giờ tôi đang ở bên ngoài và trời rất ấm áp. Bạn chỉ là lười biếng mà thôi. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
3.
Bạn nữ: Hôm nay bố mình phát cáu với mình.
Bạn nam: Sao thế? Bạn đã làm gì?
Bạn nữ: Đó là điều mình đã không làm. Bố bảo mình cho con mèo một ít nước, cho thức ăn vào bát của nó và dọn sạch khay vệ sinh của nó sáng nay.
Bạn nam: Và bạn đã không làm à?
Bạn nữ: À, mình nhớ để nước nhưng mình đổ đầy nước nhanh chóng và có nước trên sàn khi bố về đến nhà.
Bạn nam: Và thức ăn?
Bạn nữ: Mình nhớ thức ăn nhưng mình đặt nhầm, đó là bánh quy dành cho chó không phải bánh quy dành cho mèo. Và tất nhiên, mình ghét dọn dẹp khay rác, vì vậy mình không nhớ điều đó.
Bạn nam: À và bố bạn nổi điên?
Bạn nữ: Ừm. Nhưng cô ấy là con mèo của bố mà. Mình không muốn đi học muộn.
Bạn nam: Tất nhiên, nó không phải là con mèo của bạn mà.
Lời giải chi tiết:
1 - A | 2 - C | 3 - B |
Bài 3
3. Listen again and choose the correct answer.
(Nghe lại và chọn câu trả lời đúng.)
1. What’s wrong with the dog?
a. He’s sick.
b. He wants more food.
c. He wants to go for a walk.
2. What does Harry, the dog, usually eat?
a. chicken
b. dog biscuit
c. some food as the family
3. What food did the dog have last night?
a. Chinese curry
b. chicken
c. nothing
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. b | 3. a |
1. What’s wrong with the dog?
(Có chuyện gì với con chó của bạn vậy?)
a. He’s sick.
(Nó đang bị ốm.)
2. What does Harry, the dog, usually eat?
(Con chó của bạn Harry thường ăn gì?)
b. dog biscuit
(Bánh quy của chó.)
3. What food did the dog have last night?
(Tối hôm qua con chó đã ăn gì?)
a. Chinese curry
(Cà ri Trung Quốc.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 7
Unit 3. The past
Bài 10. Văn bản thông tin
Mở đầu
Unit 4: In the picture
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World