Bài 1
1. Complete the table with the words below.
(Hoàn thành bảng với các từ bên dưới.)
Phương pháp giải:
Giới từ IN: chỉ 1 khoảng thời gian chung chung hoặc 1 khoảng thời gian dài (năm, các mùa trong năm, tháng,…)
Ví dụ:
In Summer (Vào mùa hè)
In November (Vào tháng 11)
In 2022
In two days (Trong 2 ngày)
Giới từ ON: chỉ thời gian cụ thể hơn, như các ngày, thứ trong tuần, ngày tháng cụ thể hay 1 ngày lễ.
Ví dụ:
On Sunday, On Monday
On Teacher’s Day (Ngày nhà giáo)…(chỉ các ngày lễ chỉ đúng 1 ngày)
Giới từ AT: chỉ thời gian cụ thể, giờ chính xác, thời điểm trong ngày hay dịp lễ kéo dài nhiều ngày.
Ví dụ:
At 9.00
At night
At Easter (Lễ phục sinh)
At the present
Lời giải chi tiết:
IN: The moring Autumn 2018 | ON: My birthday Monday morning The weekend Sundays | AT: Easter 3.45 night |
Bài 2
2. Choose the correct option.
1. We always go out in / on Friday evenings and come back home on / at 11.30 at / in night.
2. We usually take our dog for a walk three times every day – in / at the morning, in / at the evening and in / at night.
3. At / On school days, I get up on / at 7.30, but on / at the weekend, I stay in bed later and on / at Sundays, I get up on / at 12.00!
4. In / At Tết, my family stays with my grandparents and then we have a big party at / on New Year’s Eve. It finishes on / at 2.00 in / at the morning!
5. My birtday’s at / in summer, at / on 8 July. If it’s in / on Saturday or Sunday, I go swimming with my friends. I always get some money from my aunt and uncle at / on my birthday.
Lời giải chi tiết:
1. We always go out on Friday evenings and come back home at 11.30 at night.
(Chúng tôi thường đi ra ngoài vào tối thứ 6 và về nhà vào lúc 11.30 tối.)
2. We usually take our dog for a walk three times every day – in the morning, in the evening and at night.
(Chúng tôi thường dẫn chó đi dạo 3 lần hàng ngày – vào buổi sáng, vào buổi chiều và vào lúc tối.)
3. On school days, I get up at 7.30, but on the weekend, I stay in bed later and on Sundays, I get up at 12.00!
(Vào những ngày đi học, tôi dậy lúc 7.30, nhưng vào cuối tuần, tôi nghỉ trên giường trễ hơn và vào Chủ nhật, tôi dậy lúc 12.00!)
4. At Tết, my family stays with my grandparents and then we have a big party on New Year’s Eve. It finishes at 2.00 in the morning!
(Vào Tết, gia đình tôi ở lại với ông bà tôi và sau đó họ có bữa tiệc lớn vào đêm giao thừa. Nó kết thúc vào lúc 2 giờ sáng!)
5. My birtday’s in summer, on 8 July. If it’s on Saturday or Sunday, I go swimming with my friends. I always get some money from my aunt and uncle on my birthday.
(Sinh nhật của tôi vào mùa hè, vào ngày 8 tháng 7. Nếu nó vào thứ 7 hay Chủ nhật, tôi đi bơi với bạn tôi. Tôi thường nhận được tiền từ dì và chú tôi vào ngày sinh nhật.)
Bài 3
3. Complete the text with the correct prepositions.
(Hoàn thành đoạn văn với giới từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. At
2. In
3. On
4. At
5. In
6. On
7. On
8. On
9. In
At the moment, my dad works in an office on Mondays, Wednesdays and Thursdays, starting at 5.30 every day.
(Hiện tại, bố tôi làm việc tại văn phòng vào thứ hai, thứ tư và thứ năm, bắt đầu lúc 5.30 hàng ngày.)
My mum works in the evenings.
(Mẹ tôi làm việc vào chiều tối.)
But they also have a clothes shop – my dad works there on Tuesdays and Fridays and my mum during the rest of the week.
(Nhưng họ cũng có một cửa hàng quần áo - bố tôi làm việc ở đây vào thứ ba và thứ sáu và mẹ tôi trong những ngày còn lại trong tuần.)
I sometimes work there on the weekend and on Wednesday afternoons when we don’t have school.
(Tôi thỉnh thoảng làm ở đây vào cuối tuần và vào chiều thứ tư khi chúng tôi không đến trường.)
Of course, in the summer, I can work there all the time! Fun – huh?!
(Đương nhiên, trong mùa hè, tôi có thể làm việc ở đây suốt buổi! Rất vui phải không?!)
Bài 4
4. 07 Listen to an announcement and complete the information about the TwoTrees Shopping Centre.
(Nghe thông báo và hoàn thành thông tin về Trung tâm mua sắm TwoTrees.)
Lời giải chi tiết:
1. Saturday 14 August | 2. 11.30 | 3. outside | 4. 2.30 | 5. Christmas Day |
Chủ đề 9: Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động
Unit 7: Traffic
Progress Review 2
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
Chủ đề 2: Rèn luyện sự kiện trì và chăm chỉ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World