Câu 1
Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ về những việc đã làm trong chủ đề và nói lên cảm xúc của mình.
Lời giải chi tiết:
Những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề là:
- Thuận lợi: Em giao tiếp cởi mở với bạn bè hơn, tích cực tham gia các hoạt của lớp cùng các bạn và thầy cô.
- Khó khăn: Em vẫn còn nóng giận khi giải quyết tình huống với bạn bè.
Câu 2
Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
TT | Tự đánh giá | Rất đúng | Gần đúng | Chưa đúng |
1 | Em đã chủ động giao tiếp với thầy cô, các bạn trong lớp, trong trường. | X | ||
2 | Em biết cách để xây dựng và giữ gìn mối quan hệ với thầy cô, bạn bè. | X | ||
3 | Em biết cách lắng nghe và duy trì cuộc nói chuyện. | X | ||
4 | Em có thể nhận diện một số vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ ở trường. | X | ||
5 | Em biết cách giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè. | X |
\
Câu 3
Nhận xét của nhóm bạn.
Phương pháp giải:
Em lắng nghe nhận xét của các bạn.
Lời giải chi tiết:
Em đã chủ động giao tiếp với thầy cô và các bạn trong lớp, em tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
Câu 4
Nhận xét khác.
Phương pháp giải:
Em lắng nghe nhận xét của thầy cô, bạn bè.
Lời giải chi tiết:
Em hòa đồng, có mối quan hệ tốt với thầy cô, bạn bè.
Câu 5
Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện.
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Em cần tiếp tục rèn luyện kĩ năng kiểm soát, điều hòa cảm xúc.