A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Underline the stressed syllable and say.
a. visit | b. email | c. welcome |
2. Phương pháp giải
Gạch chân âm tiết có chứa trọng âm và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. visit (thăm) | b. email (thư điện tử) | c. welcome (chào mừng) |
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle. Then say.
1. I ______________ my friends at the weekend.
a. visit | b. email | c. welcome |
2. They ____________ their friends on Sundays.
a. welcome | b. email | c. visit |
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
3. Lời giải chi tiết
1. a 2. b
1. I visit my friends at the weekend.
(Tôi đến thăm bạn bè vào cuối tuần.)
2. They email their friends on Sundays.
(Họ gửi email cho bạn bè vào Chủ nhật.)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. a tent | 2. a photo | 3. tug of war | 4. a campfire |
1. He’s putting up a tent.
(Anh ấy đang dựng lều.)
2. She’s taking a photo.
(Cô ấy đang chụp ảnh.)
3. They are playing tug of war.
(Họ đang chơi kéo co.)
4. Nam is building a campfire.
(Nam đang đốt lửa trại.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. the campfire | b. they doing | c. a story | d. doing |
1. What’s she ____________?
2. She’s telling ___________.
3. What are ___________?
4. They’re dancing around ____________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. d | 2. c | 3. b | 4. a |
1. What’s she doing?
(Cô ấy đang làm gì?)
2. She’s telling a story.
(Cô ấy đang kể một câu chuyện.)
3. What are they doing?
(Họ đang làm gì?)
4. They’re dancing around the campfire.
(Họ đang nhảy múa quanh đống lửa trại.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. Where is Ben? (Ben ở đâu?) | a. He’s taking a photo. (Anh ấy đang chụp ảnh.) |
2. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?) | b. They’re playing card games. (Họ đang chơi bài.) |
3. Where are Mai and Linh? (Mai và Linh ở đâu?) | c. He’s in the park. (Anh ấy đang ở trong công viên.) |
4. What are they doing? (Họ đang làm gì?) | d. They’re at the campsite. (Họ đang ở khu cắm trại.) |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
Bài nghe
1. A: What's Bill doing?
B: He's building a campfire.
2. A: What's Mary doing?
B: She's taking a photo.
3. A: What are the girls doing?
B: They're singing around the campfire.
4. A: What are the boys doing?
B: They're playing tug of war.
Tạm dịch
1. A: Bill đang làm gì?
B: Anh ấy đang đốt lửa trại.
2. A: Mary đang làm gì?
B: Cô ấy đang chụp ảnh.
3. A: Các cô gái đang làm gì?
B: Họ đang hát quanh đống lửa trại.
4. A: Các chàng trai đang làm gì?
B: Họ đang chơi kéo co.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. What’s Mai doing, Mary?
(Mai đang làm gì vậy Mary?)
- She’s dancing around the campfire.
(Cô ấy đang nhảy múa quanh đống lửa trại.)
2. What are the boys doing?
(Các cậu bé đang làm gì?)
-They’re playing card games.
(Họ đang chơi bài.)
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
A: Where is Bill?
B: He’s at the (1) ___________.
A: What’s he (2) ___________?
B: He’s (3) ___________ a campfire.
A: (4) __________ are Mary and Lucy doing?
B: They’re playing (5) ______________.
1. a. countryside b. campsite
2. a. doing b. do
3. a. having b. building
4. a. What b. Where
5. a. photos b. card games
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. a | 3. b | 4. a | 5. b |
A: Where is Bill?
B: He’s at the (1) campsite.
A: What’s he (2) doing?
B: He’s (3) building a campfire.
A: (4) What are Mary and Lucy doing?
B: They’re playing (5) card games.
Tạm dịch
A: Bill ở đâu?
B: Anh ấy đang ở khu cắm trại.
A: Anh ấy đang làm gì vậy?
B: Anh ấy đang đốt lửa trại.
A: Mary và Lucy đang làm gì?
B: Họ đang chơi bài.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
Today is Sunday. The weather is beautiful. Mary and her friends are at the campsite. Ben and Lucy are taking photos. Mai is painting a picture. Bill is playing chess. Nam and some boys are playing card games. Mary and some girls are dancing and singing around the campfire. They are having a lot of fun.
Names (Tên) | Activities at the campsite (Các hoạt động ở khu cắm trại) |
Ben and Lucy | taking photos (chụp ảnh) |
Mai | (1) |
Bill | (2) |
Nam and some boys | (3) |
Mary and some girls | (4) |
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành bảng
3. Lời giải chi tiết
1. painting a picture
(vẽ tranh)
2. playing chess
(chơi cờ)
3. playing card games
(chơi bài)
4. dancing and singing around the campfire
(Nhảy múa ca hát quanh đống lửa trại)
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Thời tiết thật đẹp. Mary và bạn bè của cô ấy đang ở khu cắm trại. Ben và Lucy đang chụp ảnh. Mai đang vẽ một bức tranh. Bill đang chơi cờ. Nam và một số bạn nam đang chơi bài. Mary và một số bạn nữ đang nhảy múa và ca hát quanh đống lửa trại. Họ đang có rất nhiều niềm vui.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. he/ What’s/ doing?
2. building/ He’s/ a campfire.
3. are they/ What/ doing?
4. putting up/ a tent/ They’re.
2. Phương pháp giải
Đặt câu.
3. Lời giải chi tiết
1. What’s he doing?
(Anh ấy đang làm gì?)
2. He’s building a campfire.
(Anh ấy đang đốt lửa trại.)
3. What are they doing?
(Họ đang làm gì?)
4. They’re putting up a tent.
(Họ đang dựng lều.)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
It is Sunday today. We are at the campsite now. Bill is (1) ____________. Linh is (2) __________. Some girls are (3) ___________. Some boys are (4) _____________. I am (5) ______________. We are very happy at the campsite.
2. Phương pháp giải
Cùng viết
3. Lời giải chi tiết
It is Sunday today. We are at the campsite now. Bill is (1) putting up a tent. Linh is (2) taking a photo. Some girls are (3) playing card games. Some boys are (4) playing tug of war. I am (5) singing. We are very happy at the campsite.
(Hôm nay là chủ nhật. Bây giờ chúng tôi đang ở khu cắm trại. Bill đang dựng lều. Linh đang chụp ảnh. Một số cô gái đang chơi trò chơi bài. Một số cậu bé đang chơi kéo co. Tôi đang hát. Chúng tôi rất hạnh phúc ở khu cắm trại.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Unit 6: Amazing activities
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Bài 4: Tiết kiệm tiền của
Fluency Time! 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4