A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Underline the stressed syllable and say.
a. sunny (nắng) | b. rainy (mưa) |
c. windy (gió) | d. cloudy (có mây) |
2. Phương pháp giải
Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.
3. Lời giải chi tiết
b. rainy | c. windy | d. cloudy |
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle. Then say.
1. I like ___________ days.
a. rainy | b. windy | c. sunny |
2. It’s __________ in Hue today.
a. windy | b. rainy | c. cloudy |
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
3. Lời giải chi tiết
1. a 2. b
1. I like sunny days. (Tôi thích những ngày nắng.)
2. It’s rainy in Hue today. (Ở Huế hôm nay trời mưa.)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. cloudy | 2. windy | 3. bakery | 4. bookshop |
1. It was cloudy in Da Nang yesterday.
(Đà Nẵng hôm qua trời nhiều mây.)
2. It was windy in Sa Pa yesterday.
(Hôm qua Sa Pa có gió.)
3. We want to go to the bakery.
(Chúng tôi muốn đi đến tiệm bánh.)
4. They want to go to the bookshop.
(Họ muốn đến hiệu sách.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. to go to the water park | b. to the food stall | c. Sa Pa today | d. like last weekend |
1. What was the weather _____________?
2. It’s sunny in _____________.
3. Do you want ______________?
4. I want to go _____________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. d | 2. c | 3. a | 4. b |
1. What was the weather like last weekend?
(Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
2. It’s sunny in Sa Pa today.
(Sa Pa hôm nay trời nắng.)
3. Do you want to go to the water park?
(Bạn có muốn đi công viên nước không?)
4. I want to go to the food stall.
(Tôi muốn đến quầy bán đồ ăn.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?) | a. It was windy. (Trời có gió.) |
2. Do you want to go to the bookshop? (Bạn có muốn đến hiệu sách không?) | b. It’s rainy. (Trời mưa.) |
3. Do you like cloudy weather? (Bạn có thích thời tiết nhiều mây không?) | c. Great! Let’s go. (Tuyệt vời! Đi nào.) |
4. What was the weather like yesterday? (Thời tiết hôm qua thế nào?) | d. No, I don’t. I like sunny weather. (Không. Tôi thích thời tiết nắng.) |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. c | 3. d | 4. a |
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. b 2. a
Bài nghe
1. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday?
B: It was windy and rainy.
A: Oh no! I don't like rainy weather.
2. A. I want some books. Do you want to go to the bookshop with me?
B: Great! Let's go. I want some pens and pencils, too.
A: OK, let's go there.
Tạm dịch
1. A: Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh ngày hôm qua thế nào?
B: Trời có gió và mưa.
Đ: Ồ không! Tôi không thích trời mưa.
2. A. Tôi muốn vài cuốn sách. Bạn có muốn đi đến hiệu sách với tôi không?
B: Tuyệt vời! Đi nào. Tôi cũng muốn một số bút mực và bút chì.
A: Được rồi, chúng ta hãy đến đó.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. Hi, Linh. What was the weather like yesterday?
- It was windy.
2. Hi, Bill. What’s the weather like today?
- It’s cloudy.
3. Do you want to go to the supermarket with me?
- Great! Let’s go.
4. Do you want to go to the bakery with me?
- Sorry, I can’t.
Tạm dịch
1. Chào Linh. Hôm qua thời tiết thế nào?
- Trời có gió.
2. Chào Bill. Thời tiết hôm nay như thế nào?
- Trời nhiều mây.
3. Bạn có muốn đi siêu thị với tôi không?
- Tuyệt vời! Đi nào.
4. Bạn có muốn đi tiệm bánh với tôi không?
- Xin lỗi, tôi không thể.
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
B: It’s sunny and (1)_______________.
A: Do you (2) ____________ to go to the swimming pool with me?
B: (3) ____________, I can’t. I can’t swim.
A: How about the (4) __________? Do you want to go there?
B: (5) ___________! I want some bread. Let’s go.
1. a. noisy | b. windy |
2. a. can | b. want |
3. a. Sorry | b. Not |
4. a. bakery | b. cinema |
5. a. No | b. Great |
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. b | 3. a | 4. a | 5. b |
A: What’s the weather like today, Minh?
B: It’s sunny and (1) windy.
A: Do you (2) want to go to the swimming pool with me?
B: (3) Sorry, I can’t. I can’t swim.
A: How about the (4) bakery? Do you want to go there?
B: (5) Great! I want some bread. Let’s go.
Tạm dịch
A: Thời tiết hôm nay thế nào, Minh?
B: Trời nắng và có gió.
A: Bạn có muốn đi đến bể bơi với tôi không?
B: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi không biết bơi.
A: Còn tiệm bánh thì sao? Bạn có muốn đi đến đó không?
B: Tuyệt vời! Tôi muốn vái cái bánh mỳ. Chúng mình đi thôi.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
It is Saturday today. It is sunny and windy. My family is at the shopping centre. My father wants some cake and bread. He goes to the bakery. My mother wants some grapes and beans. She goes to the supermarket. I want some chips. I go to the food stall.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. c | 3. a |
Tạm dịch
Hôm nay là thứ bảy. Trời có nắng và có gió. Gia đình tôi đang ở trung tâm mua sắm. Bố tôi muốn một ít bánh ngọt và bánh mì. Ông ấy đi đến tiệm bánh. Mẹ tôi muốn một ít nho và đậu. Bà ấy đi siêu thị. Tôi muốn một ít khoai tây chiên. Tôi đi tới quầy bán đồ ăn.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. the weather/ What was/ like/ weekend/ last?
2. in Nha Trang/ cloudy/ It was/ yesterday.
3. to go/ want/ to the water park/ Do you?
4. to the bookshop/ want/ I/ to go.
2. Phương pháp giải
Đặt câu.
3. Lời giải chi tiết
1. What was the weather like last weekend?
(Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
2. It was cloudy in Nha Trang yesterday.
(Nha Trang hôm qua trời nhiều mây.)
3. Do you want to go to the water park?
(Bạn có muốn đi công viên nước không?)
4. I want to go to the bookshop.
(Tôi muốn đến hiệu sách.)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
- What is your name?
- What day is it today?
- What is the weather like?
- Where do you want to go?
- What do you want to do?
- What do you want to eat/ drink?
2. Phương pháp giải
Trả lời câu hỏi
- Tên bạn là gì?
- Hôm nay là thứ mấy?
- Thời tiết như thế nào?
- Bạn muốn đi đâu?
- Bạn muốn làm gì?
- Bạn muốn ăn/uống gì?
3. Lời giải chi tiết
My name is Hop. It is Sunday today. It is sunny, and windy in my city. I want to go to the water park with my parents. I want to swim in the pool and play games. After that, I want to eat chicken and drink orange juice.
(Tên tôi là Hợp. Hôm nay là chủ nhật. Ở thành phố của tôi trời nắng và gió. Tôi muốn đi công viên nước với bố mẹ. Tôi muốn bơi trong hồ bơi và chơi trò chơi. Sau đó, tôi muốn ăn thịt gà và uống nước cam.)
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
Bài tập cuối tuần 8
Fluency Time! 2
Units 5 - 8 Review
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4