Unit 15: My family's weekends - SBT Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Complete and say.

 

g                s

a. _oes

b. televi_ion

c. u_ually


2. Phương pháp giải

Hoàn thành và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

a. goes (đi)b. television (tivi)c. usually (thường thường)

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

1. We watch television on Saturdays.

(Chúng tôi xem TV vào thứ Bảy.)

2. He goes to the swimming pool on Sundays.

(Anh ấy đến hồ bơi vào Chủ Nhật.)

A Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Look, complete and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1. swimming pool2. swims 3. at home 4. television/ TV 

 

1. My mother goes to the swimming pool on Sundays.

(Mẹ tôi đi bể bơi vào ngày chủ nhật.)        

2. She swims with her friend on Sundays.

(Cô ấy đi bơi cùng bạn vào Chủ nhật.)

3. My brother stays at home on Saturdays.

(Anh trai tôi ở nhà vào thứ Bảy.)

4. He watches TV on Saturdays.

(Anh ấy xem TV vào thứ Bảy.)

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

 

a. the shopping centreb. at the sports centrec. go on Saturdays

d. Sundays

 

1. Where does your mother _____________?

2. She goes to ____________.

3. What does your father do on _____________?

4. He plays table tennis ________________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. a 3. d4. b

 

1. Where does your mother go on Saturdays?

(Mẹ bạn đi đâu vào thứ bảy?)

2. She goes to the shopping centre.

(Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.)

3. What does your father do on Sundays.

(Bố bạn làm gì vào ngày chủ nhật.)

4. He plays table tennis at the sports centre.

(Anh ấy chơi bóng bàn ở trung tâm thể thao.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match.

 

1. Where does your brother go on Sundays?a. She goes to the zoo.
2. What does he do on Saturdays?b. He goes to the cinema.
3. Where does your sister go on Saturdays?c. She helps her mum with the cooking.
4. What does she do on Sundays?d. He reads books.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối

 

3. Lời giải chi tiết

1. b2. d3. a4. c

 

1. Where does your brother go on Sundays?

(Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?)

- He goes to the cinema.

(Anh ấy đi đến rạp chiếu phim.)

2. What does he do on Saturdays?

(Anh ấy làm gì vào thứ bảy?)

- He read books.

(Anh ấy đọc sách.)

3. Where does your sister go on Saturdays?

(Em gái bạn đi đâu vào thứ bảy?)

- She goes to the zoo.

(Cô ấy đi sở thú.)

4. What does she do on Sundays?

(Cô ấy làm gì vào ngày chủ nhật?)

- She helps her mum with the cooking.

(Cô ấy giúp mẹ nấu ăn.)

C

1. Nội dung câu hỏi

Listen and number.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh số

 

3. Lời giải chi tiết

1. b2. d3. c4. a

 

Bài nghe:

1. A: Where does your father go on Saturdays?

B: He goes to the sports centre.

2. A: What does he do there?

B: He plays tennis.

3. A: Where does your brother go on Sundays?

B: He goes to the swimming pool.

4. A: What does he do there?

B: He swims with his friends.

Tạm dịch:

1. A: Bố bạn đi đâu vào thứ bảy?

B: Ông ấy đến trung tâm thể thao.

2. A: Bố bạn làm gì ở đó?

B: Ông ấy chơi quần vợt.

3. A: Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?

B: Anh ấy đi đến bể bơi.

4. A: Anh ấy làm gì ở đó?

B: Anh ấy bơi cùng bạn bè.

D

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Where does your mother go on Saturdays?

- She goes to the shopping centre.

2. Where does your father go on Saturdays?

- He goes to the sports centre.

3. What does your brother do on Sundays?

- He watches TV.

4. What does your sister do on Sundays?

- She listens to music.

Tạm dịch:

1. Mẹ bạn đi đâu vào thứ bảy?

- Bà ấy đi đến trung tâm mua sắm.

2. Bố bạn đi đâu vào thứ bảy?

- Ông ấy đến trung tâm thể thao.

3. Anh trai bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

- Anh ấy xem tivi.

4. Chị gái bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

- Cô ấy nghe nhạc.

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

 

dosports centreSundaysswims

table tennis

 

A: Where does your brother go on Sundays?

B: He goes to the (1) _____________.

A: What does he (2) ___________ there?

B: He plays (3) ____________.

A: How about your sister? What does she do on (4) ____________?

B: She (5) ____________ at the swimming pool.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. sports centre2. do3. table tennis4. Sundays5. swims

 

A: Where does your brother go on Sundays?

B: He goes to the sports centre.

A: What does he do there?

B: He plays table tennis.

A: How about your sister? What does she do on Sundays?

B: She swims at the swimming pool.

Tạm dịch:

A: Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?

B: Anh ấy đến trung tâm thể thao.

A: Anh ấy làm gì ở đó?

B: Anh ấy chơi bóng bàn.

A: Thế còn em gái của bạn thì sao? Cô ấy làm gì vào ngày chủ nhật?

B: Cô ấy bơi ở bể bơi.

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and answer the questions. 

On Saturdays, Mary and her family do a lot of things. She and her mum go to the sports centre. They play table tennis. Her brother stays at home. He helps his dad with the cooking. In the evening, the family watch television or listen to music. They have a lot of fun.

1. Where do Mary and her mum go on Saturdays?

2. What do they do there?

3. What does her brother do?

4. What do the family do in the evening?

 

2. Phương pháp giải

Đọc và trả lời câu hỏi.

1. Mary và mẹ đi đâu vào thứ bảy?

2. Họ làm gì ở đó?

3. Anh trai cô ấy làm nghề gì?

4. Buổi tối gia đình làm gì?

 

3. Lời giải chi tiết

1. They go to the sports centre.

(Họ đến trung tâm thể thao.)

2. They play table tennis.

(Họ chơi quần vợt.)

3. He stays at home anđ helps his dad with the cooking.

(Anh ấy ở nhà và giúp bố nấu ăn.)

4. They watch television or listen to music.

(Họ cùng xem TV hoặc nghe nhạc.)

 

Tạm dịch:

Vào những ngày thứ Bảy, Mary và gia đình cô ấy làm rất nhiều việc. Cô và mẹ cô đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn. Anh trai cô ấy ở nhà. Anh ấy giúp bố nấu ăn. Vào buổi tối, gia đình xem tivi hoặc nghe nhạc. Họ có rất nhiều niềm vui.

F Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Make sentences.

1. on Saturdays/ Where does/ she go?

2. swimming pool/ to/ the/ She goes.

3. on Sundays/ he/ do/ What does?

4. at home/ music/ He/ listens to.

 

2. Phương pháp giải

Đặt câu

 

3. Lời giải chi tiết

1. Where does she go on Saturdays?

(Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

2. She goes to the swimming pool.

(Cô ấy đi đến bể bơi.)

3. What does he do on Sundays?

(Anh ấy làm gì vào ngày chủ nhật?)

4. He listens to music at home.

(Anh ấy nghe nhạc ở nhà.)

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Let’s write.

On Sundays, my parents go to _____________. They ___________. My sister/ brother goes to ________. He/ She ____________. I go ___________. I ______________. We are very happy.

 

2. Phương pháp giải

Hãy viết.

 

3. Lời giải chi tiết

On Sundays, my parents go to the sports centre. They play table tennis or play badminton. My sister goes to the swimming pool. She swims with our cousins. I go to the cinema with my friends. We watch our favorite films together. In the evening, my family have dinner at home or go to the restaurant. We are very happy.

(Vào Chủ nhật, bố mẹ tôi đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn hoặc chơi cầu lông. Em gái tôi đi đến bể bơi. Cô ấy bơi với chị em họ của chúng tôi. Tôi thì đi xem phim với bạn bè. Chúng tôi cùng xem những bộ phim yêu thích. Buổi tối gia đình chúng tôi ăn tối cùng nhau ở nhà hoặc đến nhà hàng. Chúng tôi rất hạnh phúc.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved