Lesson 2 - Unit 9 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Get up (v): thức dậy

Have breakfast (v): ăn sáng

Have dinner (v): ăn tối

Get dressed (v): mặc đồ

Have lunch (v): ăn trưa

Go to school (v): đi học

Go home (v): về nhà

Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

Let’s start a day! 

Get up.

Have breakfast. 

Have dinner.

Get dressed. 

Have lunch. 

Go to school. 

Go home.

Tạm dịch: 

Hãy bắt đầu một ngày!

Thức dậy.

Ăn sáng.

Ăn tối.

Mặc đồ.

Ăn trưa.

Đi học.

Về nhà.

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and tick or cross. 

 


 


 

2. Phương pháp giải

Bài nghe: 

a. It’s time to get up. Let’s start a day! (Đã đến giờ thức dậy. Hãy bắt đầu một ngày mới thôi!)

b. I usually have a big breakfast. (Tớ thường có một bữa sáng lớn.)

c. He isn’t going to the playground. He is going home. (Anh ấy không đi đến sân chơi. Anh ấy đang đi về nhà.)

d. Be quick! Nick. Go to school now! (Nhanh lên, Nick! Đến trường học ngay bây giờ.)

e. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì thế?)

She is having lunch at the canteen. (Cô ấy đang ăn bữa trưa ở nhà ăn.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Unscramble the sentences.    

 

 

2. Phương pháp giải

Sắp xếp lại các câu.

 

3. Lời giải chi tiết

a. I have breakfast at home. (Tớ ăn sáng ở nhà.)

b. It’s time to go to school. (Đến giờ đến trường rồi.)

c. Get dressed and go out now. (Thay đồ và ra ngoài ngay bây giờ.)

d. It’s time to have dinner. (Đến giờ cho bữa tối rồi.)

e. I usually get up early. (Tớ thường dậy sớm.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

I usually get up at six o'clock. I go to school at seven o’clock.

(Tớ thường dậy vào lúc 6 giờ. Tớ đến trường vào lúc 7 giờ.)

My sister gets up at seven o’clock. She goes to school at eight o’clock.

(Em gái của tớ dậy vào lúc 7 giờ. Em ấy đến trường vào lúc 8 giờ.)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle True or False. 

 

 

2. Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Tớ là Helen. Tớ thường dạy vào lúc 6 giờ 30 phút. Tớ đánh rang và rửa mặt vào lúc 6 giờ 45 phút. Sau đó tớ thay đồ và ăn sáng lúc 7 giờ. Bố mẹ của tớ thức dạy lúc 6 giờ. Mẹ tớ đưa tớ đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Bố của tớ đi làm vào lúc 8 giờ. Vào buổi chiều, mẹ tớ và tớ đi về nhà lúc 5 giờ. Mẹ tớ nấu bữa ăn tối. bố tớ về nhà lúc 6 giờ. Chúng tớ ăn tối cùng nhau vào lúc 6 giờ 30 phút. Đó là thời gian tuyệt nhất trong ngày của gia đình tớ.

a. Helen thức dậy lúc 6 giờ. 

b. Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ. 

c. Bố mẹ cô ấy thức dậy lúc 6 rưỡi. 

d. Helen và mẹ của cô ấy về nhà lúc 5 giờ. 

e. Bố của cô ấy nấu bữa tối.

 

3. Lời giải chi tiết

a. False

b. True

c. False

d. True

e. False

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi 

Complete the table. Say.  

 

 

2. Phương pháp giải

I usually get up at six o'clock. My brother gets up at a quater past six. My sister up at seven o'clock. 

(Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ. Anh trai tôi thức dậy lúc 6 giờ 15. Chị gái tôi thức dậy lúc 7 giờ.) 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved