Lesson 1 - Unit 8 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Monday (n): thứ Hai

Tuesday (n): thứ Ba

Wednesday (n): thứ Tư

Thursday (n): thứ Năm

Friday (n): thứ Sáu

Saturday (n): thứ Bảy

Sunday (n): Chủ nhật

There are seven days in a week.
(Có bảy ngày trong một tuần.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and draw lines.    

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

Tạm dịch: 

Monday (n): thứ Hai

Tuesday (n): thứ Ba

Wednesday (n): thứ Tư

Thursday (n): thứ Năm

Friday (n): thứ Sáu

Saturday (n): thứ Bảy

Sunday (n): Chủ nhật

a. Đây là ngày đầu tiên của tuần.

b. Đây là ngày thứ năm của tuần.

c. Đây là ngày thứ ba của tuần.

d. Đây là ngày ở giữa thứ hai và thứ tư.

e. Những ngày này là cuối tuần.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write. Match. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Bài nghe:

a. I play football on Fridays. 

b. I read books on Saturdays.

c. I paint on Wednesdays.

d. I play the guitar on Tuesdays.

e. I go fishing on Sundays. 

Tạm dịch: 

a. Tớ chơi bóng đá vào mỗi thứ Sáu.

b. Tớ đọc sách vào mỗi thứ Bảy.

c. Tớ vẽ vào mỗi thứ Tư.

d. Tớ chơi đàn guitar vào mỗi thứ Ba.

e. Tớ đi câu cá vào mỗi Chủ Nhật.

 

3. Lời giải chi tiết

a. I play football on Fridays. (Tôi chơi bóng đá vào mỗi thứ Sáu.)

b. I read books on Saturdays. (Tôi đọc sách vào mỗi thứ Bảy.)

c. I paint on Wednesdays. (Tôi vẽ vào mỗi thứ Tư.)

d. I play the guitar on Tuesdays. (Tôi chơi đàn ghi-ta vào mỗi thứ Ba.)

e. I go fishing on Sundays. (Tôi đi câu cá vào mỗi Chủ Nhật.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

It’s Friday today.

Great! I have art classes on Fridays. 

I have music classes on Fridays. 

Have a nice day!

Tạm dịch: 

Hôm nay là thứ sáu.

Tuyệt vời! tớ có lớp học vẽ vào mỗi thứ sáu.

Tớ có lớp học âm nhạc vào mỗi thứ sáu.

Chúc bạn có một ngày tốt lành.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

Tạm dịch: 

Hôm nay là thứ hai. Tớ có lớp học nhạc vào mỗi thứ hai. Tớ có lớp nhảy và mỗi thứ năm. Tớ có lớp học tiếng anh và mỗi thứ sáu. Tớ thích thứ bảy. Tớ nấu bữa tối với mẹ vào thứ bảy. 

Tớ thích thứ tư. Tớ có lớp bơi vào mỗi thứ tư. Tớ có lớp học vẽ vào mỗi thứ ba. Tớ có lớp học nhạc vào mỗi thứ sáu. Tớ đi câu cá với ông tớ vào mỗi chủ nhật.


 

3. Lời giải chi tiết

a. Music classes. (Lớp học nhạc.)

b. English classes (Lớp học tiếng anh)

c. Saturdays (Thứ bảy)

d. Art classes (Lớp học vẽ)

e. Wednesdays (Thứ tư)

f. Go fishing (Đi câu cá)

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Complete the table. Say. 

 

 

2. Phương pháp giải

Sủ dụng cấu trúc nói mình có môn gì vào thứ mấy: 

I have + môn học + on + thứ trong tuần.

(Tôi có _____ vào thứ ______.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved