Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Monday (n): thứ Hai
Tuesday (n): thứ Ba
Wednesday (n): thứ Tư
Thursday (n): thứ Năm
Friday (n): thứ Sáu
Saturday (n): thứ Bảy
Sunday (n): Chủ nhật
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and draw lines.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
Tạm dịch:
Monday (n): thứ Hai
Tuesday (n): thứ Ba
Wednesday (n): thứ Tư
Thursday (n): thứ Năm
Friday (n): thứ Sáu
Saturday (n): thứ Bảy
Sunday (n): Chủ nhật
a. Đây là ngày đầu tiên của tuần.
b. Đây là ngày thứ năm của tuần.
c. Đây là ngày thứ ba của tuần.
d. Đây là ngày ở giữa thứ hai và thứ tư.
e. Những ngày này là cuối tuần.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write. Match.
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
a. I play football on Fridays.
b. I read books on Saturdays.
c. I paint on Wednesdays.
d. I play the guitar on Tuesdays.
e. I go fishing on Sundays.
Tạm dịch:
a. Tớ chơi bóng đá vào mỗi thứ Sáu.
b. Tớ đọc sách vào mỗi thứ Bảy.
c. Tớ vẽ vào mỗi thứ Tư.
d. Tớ chơi đàn guitar vào mỗi thứ Ba.
e. Tớ đi câu cá vào mỗi Chủ Nhật.
3. Lời giải chi tiết
a. I play football on Fridays. (Tôi chơi bóng đá vào mỗi thứ Sáu.)
b. I read books on Saturdays. (Tôi đọc sách vào mỗi thứ Bảy.)
c. I paint on Wednesdays. (Tôi vẽ vào mỗi thứ Tư.)
d. I play the guitar on Tuesdays. (Tôi chơi đàn ghi-ta vào mỗi thứ Ba.)
e. I go fishing on Sundays. (Tôi đi câu cá vào mỗi Chủ Nhật.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
It’s Friday today.
Great! I have art classes on Fridays.
I have music classes on Fridays.
Have a nice day!
Tạm dịch:
Hôm nay là thứ sáu.
Tuyệt vời! tớ có lớp học vẽ vào mỗi thứ sáu.
Tớ có lớp học âm nhạc vào mỗi thứ sáu.
Chúc bạn có một ngày tốt lành.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
Tạm dịch:
Hôm nay là thứ hai. Tớ có lớp học nhạc vào mỗi thứ hai. Tớ có lớp nhảy và mỗi thứ năm. Tớ có lớp học tiếng anh và mỗi thứ sáu. Tớ thích thứ bảy. Tớ nấu bữa tối với mẹ vào thứ bảy.
Tớ thích thứ tư. Tớ có lớp bơi vào mỗi thứ tư. Tớ có lớp học vẽ vào mỗi thứ ba. Tớ có lớp học nhạc vào mỗi thứ sáu. Tớ đi câu cá với ông tớ vào mỗi chủ nhật.
3. Lời giải chi tiết
a. Music classes. (Lớp học nhạc.)
b. English classes (Lớp học tiếng anh)
c. Saturdays (Thứ bảy)
d. Art classes (Lớp học vẽ)
e. Wednesdays (Thứ tư)
f. Go fishing (Đi câu cá)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Complete the table. Say.
2. Phương pháp giải
Sủ dụng cấu trúc nói mình có môn gì vào thứ mấy:
I have + môn học + on + thứ trong tuần.
(Tôi có _____ vào thứ ______.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 17: How much is the T-shirt?
Phần 2: Vận động cơ bản
Bài 1: Trung thực trong học tập
Unit 10. Where were you yesterday?
Fluency Time! 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4