Lesson 1 - Unit 8 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Hungry (adj): đói

Thirsty (adj): khát nước

Scared (adj): sợ hãi

Surprised (adj): ngạc nhiên

Tired (adj): mệt mỏi

Excited (adj): phấn khích

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Board race.

 

 

2. Phương pháp giải:

Cách chơi: Trên bảng có gắn tranh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả cảm xúc con người. Cô giáo sẽ đọc một ảnh bất kì và 2 bạn tham gia trò chơi phải nhanh chóng chạy lên và đạp tay vào tranh minh họa tương ứng. Ai nhanh hơn là người thắng. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

I was tired. (Tớ mệt mỏi.)

Alfie wasn’t thirsty. He was hungry. (Alfie không khát nước. Anh ấy đói.)

Lucy and Ben weren’t scared. They were excited. (Lucy và Ben không sợ hãi. Họ phấn khích.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc nói về tâm trạng của ai đó, sử dụng tính từ. 

I/he/she/it/tên 1 người + was + tính từ. 

You/we/they/tên 2 người trở lên + were + tính từ. 

 

3. Lời giải chi tiết

1. scared2. surprise3. excited/tired 

4. hungry/thirsty

 

1. Ben was scared. (Ben sợ hãi.)

2. I was surprised. (Tớ ngạc nhiên.)

3. Lucy wasn’t excited. She was tired. (Lucy không phấn khích. Cô ấy mệt mỏi.)

4. Ben and Alfie weren’t hungry. They were thirsty. (Ben và Alfie không đói. Họ khát nước.)

C Bài 1

 1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

I wasn’t tired.

We weren’t scared.

 

2. Phương pháp giải

I wasn’t tired. (Tớ không mệt mỏi.)

We weren’t scared. (Chúng tớ không sợ hãi.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Tom wasn’t scared. He was tired.

Tom wasn’t scared. He was tired.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

Tạm dịch: 

Tom không sợ hãi. Anh ấy mệt mỏi.

Tom không sợ hãi. Anh ấy mệt mỏi.

Kim không ngạc nhiên. Cô ấy phấn khích.

Kim không ngạc nhiên. Cô ấy phấn khích.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2. Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3. Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4. Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Tạm dịch:

1. Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2. Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cô ấy không khát nước. Cô ấy đói.

3. Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, anh ấy cảm thấy phấn khích.

4. Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó.Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn.

 

3. Lời giải chi tiết

1. scared2. hungry3. excited

4. surprised  

 

Bài nghe: 

1. Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2. Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3. Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4. Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Tạm dịch:

1. Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2. Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cô ấy không khát nước. Cô ấy đói.

3. Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, anh ấy cảm thấy phấn khích.

4. Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó.Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 

E

1. Nội dung câu hỏi

Point and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Chỉ và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. I wasn’t surprised. (Tớ không ngạc nhiên.)

2. Lucy wasn’t hungry. (Lucy không đói.)

3. He was scared. (Anh ấy sợ hãi.)

4. We weren’t excited. (Chúng tôi không phấn khích.)

5. She was thirsty. (Cô ấy khát nước.)

6. Tom and Ben weren’t tired. (Tom và Ben không mệt mỏi.)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play the Pretend game.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Một bạn tham gia trò chơi đại diện lên dùng hành động để diễn tả lại cảm xúc. Các bạn còn lại sẽ đoán đó là cảm xúc gì. Sử dụng các cấu trúc đã học.

Ví dụ: 

You were happy. (Bạn vui vẻ.)

No. I wasn’t happy. (Không phải, tớ không vui vẻ.)

You were excited. (Bạn phấn khích.)

That’s right! (Chính xác!)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
5/5 (1 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved