A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Fun (adj): vui vẻ
Exciting (adj): thú vị
Relaxing (adj): thư giãn
Tiring (adj): mệt mỏi
Boring (adj): buồn chán
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Slow motion.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Giáo viên giơ những bức tranh minh họa từ vựng đã học, nhưng bị che. Sau đó giáo viên sẽ từ từ kéo tấm che xuống, để lộ bức tranh minh họa. Các bạn học sinh ở dưới sẽ phải đoán tranh minh họa chỉ từ vựng nào càng nhanh càng tốt.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi xem cuối tuần trước của ai đó như thế nào:
How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?)
It was + tính từ. I was at + địa điểm.
Ví dụ:
How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?)
It was relaxing. I was at the beach with my mom and brother. (Nó khá là thư giãn. Tớ đã đến biển với mẹ tớ và anh trai tớ.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle the correct words. Practice.
2. Phương pháp giải
Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. tiring | 2. fun | 3. exciting | 4. relaxing |
1. Last weekend was tiring. I was at the library with my sister.
(Cuối tuần trước thật mệt mỏi. Tớ đã ở thư viện với chị của tớ.)
2. I was at home last weekend. It was fun.
(Tớ đã ở nhà vào cuối tuần trước. Nó khá là vui.)
3. Last weekend was exciting. I was at the zoo.
(Cuối tuần trước thật thú vị. Tớ đã ở sở thú.)
4. I was at the park with my mother and father. It was relaxing.
(Tớ đã ở công viên với mẹ tớ và bố tớ. Nó thật là thư giãn.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle True or False.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
Cuối tuần của tôi - Bella Dove
Cuối tuần trước thật tuyệt. Tôi đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn của tôi và mẹ của tôi. Những chú chim cánh cụt thật đáng yêu. Tôi đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tôi. Nó thật là thư giãn. Tôi đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.
1. Bella ở biển vào thứ 7.
2. Sáng thứ 7 thật buồn tẻ.
3. Bella tới công viên nước vào Chủ nhật.
4. Chiều chủ nhật thật thú vị.
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. False | 3. True | 4. True |
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
My Weekend – Bella Dove
Last weekend was great. I was at Boulders Beach on Saturday morning with my friends and my mother. It was fun. The penguins were really cute. I was at home on Saturday evening with my mother and father. It was relaxing. I was at the Waterworld Strand Water Park on Sunday afternoon. It was exciting. It was a really good weekend.
Tạm dịch:
Cuối tuần của tôi - Bella Dove
Cuối tuần trước thật tuyệt. Tôi đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn của tôi và mẹ của tôi. Những chú chim cánh cụt thật đáng yêu. Tôi đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tôi. Nó thật là thư giãn. Tôi đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Sally: Hi, Ben.
Ben: Hey, Sally.
Sally: How was your weekend?
Ben: It was fun.
Sally: Great.
2. Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends.
It was exciting. How was your weekend?
Sally: It was boring.
3. Ben: Oh?
Sally: I was at home on Saturday with my sister.
Tạm dịch:
1. Sally: Chào, Ben.
Ben: Chào, Sally.
Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?
Ben: Nó vui lắm.
Sally: Tuyệt.
2. Ben: Tớ đã đi công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ.
Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?
Sally: Nó buồn chán lắm.
3. Ben: Ồ?
Sally: Tớ ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. fun | 2. exciting | 3. boring | 4. sister |
Bài nghe:
1. Sally: Hi, Ben.
Ben: Hey, Sally.
Sally: How was your weekend?
Ben: It was fun.
Sally: Great.
2. Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends.
It was exciting. How was your weekend?
Sally: It was boring.
3. Ben: Oh?
Sally: I was at home on Saturday with my sister.
Tạm dịch:
1. Sally: Chào, Ben.
Ben: Chào, Sally.
Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?
Ben: Nó vui lắm.
Sally: Tuyệt.
2. Ben: Tớ đã đi công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ.
Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?
Sally: Nó buồn chán lắm.
3. Ben: Ồ?
Sally: Tớ ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and write short answer.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
Cuối tuần của tôi - Nguyễn Ngọc Huyền
Cuối tuần trước của tôi thật tuyệt. Tôi đã đến công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tôi, bố tôi và chị tôi. Nó thật là thú vị. Tôi đã đến chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của tôi. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.
3. Lời giải chi tiết
1. Where was Huyền on Saturday? (Huyền đã ở đâu vào hôm thứ Bảy?)
She was at Đầm Sen Water Park. (Cô ây sở công viên nước Đầm Sen.)
2. Who was she with on Saturday? (Cô ấy đã ở cùng với ai vào hôm thứ Bảy?)
She was with her friend, father and sister. (Cô ấy đã ở cùng với bạn, bố và chị gái.)
3. Where was she on Sunday? (Cô ấy ở đâu vào hôm Chủ Nhật?)
She was at Bến Thành market. (Cô ấy đã ở chợ Bến Thành.)
4. Who was she with on Sunday? (Cô ấy đã ở cùng ai vào ngày Chủ Nhật?)
She was with her family. (Cô ấy đã ở cùng gia đình.)
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
My Weekend – Nguyễn Ngọc Huyền
Last weekend was nice. I was at Đầm Sen Water Park on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Bến Thành Market on Sunday with my family. It was fun, but it was tiring.
Tạm dịch:
Cuối tuần của tôi - Nguyễn Ngọc Huyền
Cuối tuần trước của tôi thật tuyệt. Tôi đã đến công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tôi, bố tôi và chị tôi. Nó thật là thú vị. Tôi đã đến chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của tôi. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.
F
1. Nội dung câu hỏi
Look at E. Write about your weekend.
2. Phương pháp giải
Nhìn mục E. Viết về cuối tuần của bạn.
3. Lời giải chi tiết
My Weekend – Anna
Last weekend was nice. I was Hanoi on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Thủ Lệ Park on Sunday with my family. It was fun but tiring.
Tạm dịch:
Cuối tuần của tôi - Anna
Cuối tuần trước của tôi thật tuyệt. Tôi đã đến công viên nước Hà Nội vào thứ 7 cùng với các bạn của tôi, bố tôi và chị tôi. Nó thật là thú vị. Tôi đã đến Công viên Thủ Lệ vào Chủ nhật với gia đình của tôi. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.
G
1. Nội dung câu hỏi
Talk about your weekend.
2. Phương pháp giải
Nói về cuối tuần của bạn.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
Unit 12: Health
Bài tập cuối tuần 13
Bài 29. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4