Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Tea (n): trà
Noodles (n): mì
Soup (n): súp
Salad (n): món rau trộn
Sausage (n): xúc xích
We’re having lunch. (Chúng tôi đang ăn trưa.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Tick the pictures of foods and drinks. Say.
2. Phương pháp giải
Điền dấu tick vào các bức tranh về thức ăn và đồ uống. Nói.
3. Lời giải chi tiết
Soup (n): súp
Salad (n): món rau trộn
Coffee (n): cà phê
Sausage (n): xúc xích
Tea (n): trà
Noddles (n): mì
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
a. He is drinking coffee. (Anh ấy đang uống cà phê.)
b. There are some sausages on the table. (Có một vài cái xúc xích ở trên bàn.)
c. I like noodles. (Tớ thích mì.)
d. There is some soup. (Có một chút súp.)
e. I have chicken and salad for lunch. (Tớ có gà và xa lát cho bữa trưa.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What would you like to eat?
I’d like some noodles, please.
What would you like to drink?
I’d like some tea, please.
Tạm dịch:
Bạn muốn ăn gì?
Tôi muốn một chút mì, làm ơn.
Bạn muốn uống gì?
Tôi muốn một chút trà, làm ơn.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. I’m thirsty. I like to drink something.
There isn’t much milk, but there is some juice. What would you like to drink?
I’d like some juice, please.
Wait a minute.
2. It’s time for breakfast.
What would you like to eat?
I’d like some soup, please.
3. Do you some tea and coffee. Would you like to drink?
I’d like some coffee, please.
Here you are.
Thank you.
4. There aren’t many sausages, but there are noodles. What would you like to eat?
I like some noodles, please. I like noodles.
I like noodles, too.
Let’s eat noodles.
Tạm dịch:
1. Tớ khát quá. Tớ muốn uống cái gì đó.
Không có nhiều sữa, nhưng có một chút nước ép. Bạn muốn uống gì?
Tớ thích uống nước ép.
Chờ một chút.
2. Đã đến thời gian cho bữa sáng.
Bạn muốn ăn gì?
Tớ muốn một chút súp, làm ơn.
3. Bạn có một chút trà và cà phê. Bạn muốn uống gì?
Tớ muốn uống cà phê.
Của bạn đây.
Cảm ơn bạn.
4. Không có nhiều xúc xích, nhưng có mì. Bạn muốn ăn gì?
Tớ thích ăn mì. Tớ thích mì.
Tớ cũng thích mì.
Hãy cùng ăn mì
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Interview. Complete the table.
2. Phương pháp giải
Phỏng vấn các bạn của mình rồi điền vào bảng.
Ví dụ:
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I'd like some chicken and salad. (Mình muốn ăn chút thịt gà và rau trộn.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 1
Review 4 (Unit 10,11,12)
Unit 1: They're firefighters!
Chủ đề 1. Tuổi thơ
Văn cảm nghĩ, cảm nhận
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4